desenhista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desenhista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desenhista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desenhista trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desenhista

người vẽ

noun

Mostrei a um desenhista a imagem que conseguiu.
Tôi đã cho người vẽ phác thảo xem bức ảnh cô chọn ra.

Xem thêm ví dụ

Criado pelo roteirista Roy Thomas e pelo desenhista Gene Colan, Danvers apareceu pela primeira vez como uma oficial da Força Aérea dos Estados Unidos e colega do super-herói kree Mar-Vell em Marvel Super-Heroes #13 (março de 1968).
Được sáng tác bởi nhà văn Roy Thomas và họa sĩ Gene Colan, Carol Danvers lần đầu xuất hiện là thành viên lực lượng Không Quân Hoa Kỳ và đồng nghiệp của siêu anh hùng Mar-vell trong truyện Marvel Super-Heroes #13 (tháng 3 năm 1968).
Esse irmão era um desenhista de Web-site — ele e um sócio haviam iniciado sua própria firma de Web design.
Người anh em này là người thiết kế Trang Mạng— người ấy và một người cộng sự đã mở một công ty thiết kế Trang Mạng của họ.
Está com o desenhista.
Ông ta ở cùng với các nhân viên phác họa
Ocasionalmente retornava aos quadrinhos escrevendo com vários projetos de Surfista Prateado, incluindo uma história de 1982 desenhado por John Byrne, a graphic novel Judgment Day ilustrada por John Buscema, a minissérie Parable desenhada pelo desenhista francês Moebius, e a graphic novel The Enslavers com Keith Pollard.
Ông cũng thường hay trở lại với truyện tranh bằng việc viết tiếp rất nhiều các dự án về Silver Surfer bao gồm một tập truyện one-shot vào năm 1982 được vẽ bởi John Byrne, một tác phẩm tiểu thuyết truyện tranh có tên là Ngày phán xét, vẽ bởi John Buscema, cùng với đó là series Parable, vẽ bởi họa sĩ người Pháp Mœbius, và cuối cùng là tác phẩm The Enslavers, kết hợp với Keith Pollard.
Masahiro Ito: Desenhista de background e monstros de Silent Hill, diretor de arte e desenhista de monstros de Silent Hill 2 e Silent Hill 3.
Masahiro Ito: Thiết kế bối cảnh và quái vật của Silent Hill, giám đốc nghệ thuật và thiết kế quái vật của Silent Hill 2 và Silent Hill 3.
Mostrei a um desenhista a imagem que conseguiu.
Tôi đã cho người vẽ phác thảo xem bức ảnh cô chọn ra.
Realmente, para muitos destes, ele ainda existe como entidade espiritual alada, com chifres e rabo, que supervisiona o destino das “almas imortais” destinadas ao “inferno”, conforme representado em obras do famoso desenhista francês Gustave Doré.
Thật thế, đối với những người này hắn vẫn còn hiện hữu dưới dạng thần linh có cánh, sừng, đuôi, và coi sóc định mệnh của những “linh hồn bất tử” bị quăng xuống “lửa địa ngục”, như được miêu tả trong các bức tranh của họa sĩ nổi tiếng của Pháp là Gustave Doré.
Poderia fazer uma descrição do policial para um desenhista?
Cậu có thể mô tả tên cảnh sát này cho họa sĩ phác thảo không?
Hotel dispõe de um dos maiores locais de gravação da história da série, com o desenhista de produção, Mark Worthington, construindo dois ambientes em estúdio, incluindo um elevador e uma escadaria.
Khách sạn có một phim trường đồ sộ nhất lịch sử của American Horror Story, với nhà thiết kể bối cảnh Mark Worthington đã xây dựng một phim trường hai tầng với thang máy hoạt động được và cầu thang.
A MP40 era geralmente chamada por Schmeisser, após o nome do desenhista de armas Hugo Schmeisser.
MP-40 thường được quân Đồng Minh gọi là "Schmeisser" theo tên nhà thiết kế vũ khí Hugo Schmeisser.
Três membros da equipe original de produção retornaram para ajudar Remake: o desenhista de personagens Tetsuya Nomura voltou como diretor e para cuidar do redenho do elenco, o diretor original Yoshinori Kitase assumiu a produção de produtor, enquanto Kazushige Nojima novamente ficou como roteirista.
Ba thành viên chủ chốt ban đầu của nhóm đã trở lại để giúp đỡ Remake: nhà thiết kế nhân vật gốc Nomura Tetsuya trở lại chỉ đạo và quản lý khâu thiết kế lại nhân vật, đạo diễn bản game gốc Kitase Yoshinori đóng vai trò là nhà sản xuất, trong khi Nojima Kazushige quay trở lại đảm nhận khâu viết kịch bản.
Decoradores, desenhistas de moda e artistas também sabem que as cores podem produzir uma reação emocional.
Những nhà trang trí nội thất, thiết kế thời trang và họa sĩ biết màu sắc cũng gợi lên cảm xúc.
“O desenhista forense também tem de captar o clima na sala de audiências, o que significa desenhar o juiz, os advogados e as autoridades do tribunal, bem como os livros, a iluminação e os móveis.
“Một họa sĩ tòa án cũng phải lột tả được bầu không khí của tòa án, nghĩa là vẽ được thẩm phán, luật sư đoàn, những viên chức tại tòa, cũng như các sách, đèn và đồ đạc.
Num stand bastante visitado, conheci Beth, membro desse grupo seleto de desenhistas.
Tại một bệ có đông khách xem, tôi gặp bà Beth, một thành viên trong nhóm những họa sĩ đặc biệt đó.
Seu nome é uma homenagem ao desenhista de banda desenhada belga Georges Remi, também conhecido como Hergé.
Nó được đặt tên của vinh danh Georges Remi, còn được biết đến là Hergé.
Por exemplo, à direita podem ver uma missão de isolamento no Museu de Arte Moderna em Liubliana, na Eslovénia, onde seis artistas e desenhistas se fecharam — eu participei nisso — durante quatro dias dentro do museu.
Ví dụ như, bên tay phải bạn có thể thấy một nhiệm vụ độc lập tại Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại ở Ljublijana ở Slovenia, có sáu nghệ sĩ và nhà thiết kế tự nhốt mình trong đó - Tôi là một trong số đó - trải qua bốn ngày bên trong bảo tàng.
(Gênesis 1:1) Pense nos diversos papéis que Deus desempenhou quando começou a criar: desenhista, organizador, engenheiro, artista, especialista em materiais, projetista, químico, biólogo, zoólogo, programador e lingüista, para mencionar apenas alguns. — Provérbios 8:12, 22-31.
(Sáng-thế Ký 1:1) Hãy nghĩ đến hàng loạt vai trò mà Đức Chúa Trời đảm đương khi Ngài bắt đầu cuộc sáng tạo—nhà thiết kế, nhà tổ chức, kỹ sư, họa sĩ, chuyên gia vật liệu, người phát triển dự án, nhà hóa học, nhà sinh vật học, nhà động vật học, lập trình viên, nhà ngôn ngữ học, đó chỉ là mới kể một vài.—Châm-ngôn 8:12, 22-31.
O filme reúne Nolan com os atores Bale e Caine de Batman Begins, o diretor de fotografia Wally Pfister, o desenhista de produção Nathan Crowley, o compositor David Julyan e o editor Lee Smith.
Bộ phim là sự tái hợp của Nolan với các diễn viên Bale và Caine từ Batman Begins cùng sự trở lại của nhà quay phim Wally Pfister, nhà sản xuất thiết kế Nathan Crowley, người soạn nhạc nền phim David Julyan và biên tập phim Lee Smith. ^ a ă “The Prestige (2006)”.
Senhora, temos um desenhista da polícia conosco.
Thưa cô, có họa sĩ phác thảo ở đây.
Scarlet está com um desenhista fazendo o retrato do agressor.
Trong khi đó, Scarlet đang ngồi với họa sĩ phác thảo để vẽ kẻ tấn công Beau.
Torsten Amft (Leipzig, 14 de janeiro de 1971) é um desenhista de moda e estilista alemão.
Torsten Amft (tên tiếng Đức 14 tháng 1 năm 1971 tại Leipzig, Đức là một nhà thiết kế thời trang nổi tiếng quốc tế.
Em 6 de janeiro de 2012, a Disney anunciou que Robert Stromberg, o duas vezes vencedor do Oscar desenhista de produção de Avatar, Alice in Wonderland e Oz: The Great and Powerful, vai dirigir o filme.
Ngày 6 tháng 1 năm 2012, Robert Stromberg, người giành hai giải Oscar cho thiết kế sản xuất Alice in Wonderland và Oz the Great and Powerful, nhận vai trò đạo diễn.
Seu mentor foi Takeshi Obata, desenhista de Death Note e Bakuman.
Người thầy của ông là Obata Takeshi, họa sĩ minh họa của Death Note, Hikaru no Go và Bakuman.
É quase como dar a mesma descrição a três desenhistas de diferentes partes do mundo.
Nó giống với việc đưa ra mô tả giống nhau cho ba nghệ sĩ phác họa khác nhau ở khắp thế giới.
São os desenhistas forenses.
Những họa sĩ tòa án.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desenhista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.