desenrascar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desenrascar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desenrascar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desenrascar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nạp khởi động, tự trợ, khởi động, chương trình khởi động, chương trình mồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desenrascar

nạp khởi động

(bootstrap)

tự trợ

(bootstrap)

khởi động

(bootstrap)

chương trình khởi động

(bootstrap)

chương trình mồi

(bootstrap)

Xem thêm ví dụ

Vou desenrascar-te desta vez porque pareces desesperado e acontece que tenho que chegue.
Tớ sẽ cho cậu lần này vì cậu có vẻ khá tuyệt vọng, và tình cờ tớ có ít hàng.
É apenas para desenrascar até 2016, sem sombra de dúvida.
Chắc chắn đây chỉ là sự thay thế tạm thời cho đến năm 2016.
" Saibam só de onde vim, porque é que tive de me desenrascar. "
" Hãy hiểu con đến từ đâu, vì sao con lại lái xe thồ ".
Ele disse para te desenrascares, tu desenrascaste-te.
Lão bảo cô tìm cách, và đây là cách.
Quero vê-lo desenrascar-se.
Ta muốn thấy nó tự cứu mình.
Sou muito fraca para me desenrascar lá fora, mãe?
Quá yếu đuối để xử việc ở đời sao mẹ?
Os fornecedores não apareceram para o piquenique, tive de me desenrascar.
Phần thức ăn cho các nhà tài trợ thì không có, và vợ phải vất vả giải thích.
Dá para se desenrascar até arranjar outro inquilino.
Nó sẽ giúp chị cầm cự đến khi có người chuyển đến.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desenrascar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.