desengonçado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desengonçado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desengonçado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desengonçado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vụng, vụng về, hậu đậu, quều quào, khó xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desengonçado

vụng

vụng về

(ham-fisted)

hậu đậu

(ham-fisted)

quều quào

khó xử

Xem thêm ví dụ

É seu jeito desengonçado de andar?
Có phải tướng đi khệnh khạng của hắn không?
O que parece um produto muito desengonçado, é, na realidade, incrivelmente útil.
Thế nên cái sản phẩm lỉnh kỉnh này trên thực tế, rất là hữu dụng.
Os filhotes são desengonçados e não lembram em nada a imponência dos pais.
Các chim con trông đều xấu xí và khác xa vẻ lộng lẫy của cha mẹ chúng.
E esse carro gigantesco não se arrastava pesadamente como um veículo desengonçado feito por humanos.
Và cỗ xe khổng lồ này không phải ì ạch di chuyển như chiếc xe cồng kềnh do con người chế tạo.
Só quem os viu nascer acredita que essas criaturas desengonçadas — só pescoço e pernas — sete meses atrás eram apenas ovos imóveis em uma incubadora no criatório de avestruzes.
Thật khó tin rằng chỉ hơn bảy tháng trước đó, những tạo vật cao lêu nghêu này—chỉ toàn cổ và chân—lại là những quả trứng bất động trong lò ấp của trại nuôi đà điểu.
Era alto, magro e desengonçado, com sardas, mãos e pés grandes e um nariz comprido
Nó cao, gầy, lóng ngóng, mặc đầy tàn nhan, bàn tay bàn chân to bè, và mũi thì dài sọc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desengonçado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.