descending trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descending trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descending trong Tiếng Anh.
Từ descending trong Tiếng Anh có nghĩa là đi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descending
đi xuốngnoun We can now descend thousands of meters into the Earth with relative impunity. Chúng ta bây giờ có thể đi xuống lòng đất hàng ngàn mét khá an toàn. |
Xem thêm ví dụ
And your friendship to even one new member may, in this life and in the next, cause hundreds or even thousands of their ancestors and their descendants to call you blessed. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
What was the difference between Enoch and so many other descendants of Adam? Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam? |
The Griffon Bleu de Gascogne is descended from crosses between the Bleu de Gascogne and the Griffon Nivernais, and possibly the Grand Griffon Vendéen as well. Griffon Bleu de Gascogne được lai tạo từ Chó săn Gascony lớn và Griffon Nivernais, và có thể là Grand Griffon Vendéen. |
Angel and his three companions, including his wife Marie, were forced to descend the tepui on foot. Angel và ba người đồng hành của mình, bao gồm cả vợ ông Marie, đã buộc phải hạ xuống núi đỉnh bàn bằng chân. |
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga. Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền. |
“And as they looked to behold they cast their eyes towards heaven, and ... they saw angels descending out of heaven as it were in the midst of fire; and they came down and encircled those little ones about, ... and the angels did minister unto them” (3 Nephi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Much of the population are Ilocanos, descendants of migrants from Ilocos. Dân ở đây đa số là Ilocanos, hậu duệ của người nhập cư từ Ilocos. |
(1 Kings 4:20; Hebrews 11:12) Moreover, some 1,971 years after Abraham left Haran, a descendant of his, Jesus, was baptized in water by John the Baptizer and then in holy spirit by Jehovah himself to become the Messiah, Abraham’s Seed in the complete, spiritual sense. (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
Aya clan of Sanuki province - According to the Kojiki descended from Prince Takekaiko, grandson of Emperor Keikō. Gia tộc Aya của tỉnh Sanuki - Theo Kojiki, là hậu duệ của Hoàng tử Takekaiko, cháu trai Thiên hoàng Keikō. |
11 Now the descendants of Gad lived next to them in the land of Baʹshan as far as Salʹe·cah. 11 Con cháu Gát sống cạnh họ trong xứ Ba-san cho đến tận Sanh-ca. |
Currently that alignment occurs within a few days of May 8 (descending node) and November 10 (ascending node), with the angular diameter of Mercury being about 12" for May transits, and 10" for November transits. Vào thời điểm này, sự sắp xếp quỹ đạo giữa hai hành tinh chỉ diễn ra trong vài ngày, điểm nút lên diễn ra vào ngày 8 tháng 5 và điểm nút xuống diễn ra vào ngày 10 tháng 11, với đường kính góc của Sao Thủy vào khoảng 12" cho lần đi qua vào tháng 5 và vào khoảng 10" cho lần đi qua vào tháng 10. |
But in many parts of Africa, hundreds who attend the funeral descend on the home of the deceased and expect a feast, where animals are often sacrificed. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
Nabis, however, soon overthrew Pelops, claiming to be a descendant of the Eurypontid king Demaratus. Nabis, tuy nhiên, ngay sau khi lật đổ Pelops, tự xưng là hậu duệ của vua Demaratos nhà Eurypontiad. |
In the hot August weather, maggots crawled over the bodies, and swarms of flies descended on the area. Trong khí trời nóng bức của tháng 8, các xác chết xuất hiện đầy giòi và ruồi tràn ngập khu vực. |
The Patterdale Terrier is a breed of dog descended from the Northern terrier breeds of the early 20th century. Chó sục Patterdale (tiếng Anh: Patterdale Terrier) là một giống chó của Anh xuất phát từ các giống chó săn phía Bắc của đầu thế kỷ 20. |
The Dole is originally from the Gudbrandsdal Valley, and is probably descended in part from the Friesian horse. Nguồn gốc của giống ngựa Dole ban đầu là từ Thung lũng Gudbrandsdal, và có lẽ là hậu duệ của con ngựa Friesia. |
Despite their hardships and their heartaches, their faith never wavered, and neither has the faith of many of their descendants. Mặc dù có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy. |
All are descended from various ethnic groups that have migrated to the islands since 1485. Tất cả có nguồn gốc từ các nhóm dân tộc khác nhau đã di cư đến quần đảo từ năm 1485. |
In those days, it was Jehovah’s purpose for the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob to dwell in that land. Vào thời đó, Đức Giê-hô-va có ý định cho con cháu của Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp sống trong vùng đất ấy. |
The Sultan of Brunei can be thought of as synonymous with the ruling House of Bolkiah, with descendency being traced from the 1st sultan, temporarily interrupted by the 13th sultan Abdul Hakkul Mubin who in turn was deposed by a member of the House of Bolkiah. Sultan của Brunei có thể được coi là đồng nghĩa với sự cầm quyền của nhà Bolkiah, với hậu duệ bắt nguồn từ vị sultan thứ nhất, tạm thời bị gián đoạn bởi vị sultan thứ 14 là Abdul Hakkul Mubin lần lượt bị phế bỏ bởi một thành viên của nhà Bolkiah. |
The kings of Syria and Israel planned to dethrone King Ahaz of Judah and install in his place a puppet ruler, the son of Tabeel —a man who was not a descendant of David. Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế. |
While not making a comparison with the very sacred event that ushered in the Restoration, I can imagine a similar visual that would reflect the light and spiritual power of God descending upon this general conference and, in turn, that power and light moving across the world. Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian. |
The Lord knew it was essential for Lehi and his descendants to have the scriptural record, even if “one man should perish” (1 Nephi 4:13) for it to happen. Chúa biết rằng Lê Hi và con cháu của ông cần phải có biên sử thánh thư, cho dù “Tốt hơn là để một người chết” (1 Nê Phi 4:13) để cho điều đó có thể xảy ra. |
The three Uesugi branch families are descendants of Uesugi Yorishige. Cả ba nhánh của nhà Uesugi đều là hậu duệ của Uesugi Yorishige. |
The Edomites descended from Abraham through Jacob’s twin brother, Esau. Người Ê-đôm là dòng dõi của Áp-ra-ham qua người anh sinh đôi của Gia-cốp là Ê-sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descending trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới descending
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.