descanso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descanso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descanso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ descanso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghĩ ngơi, gối, cái gối, yên tĩnh, nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descanso
nghĩ ngơi(rest) |
gối(pillow) |
cái gối(pillow) |
yên tĩnh(silence) |
nghỉ ngơi(repose) |
Xem thêm ví dụ
Os cristãos entram nesse “descanso sabático” por serem obedientes a Jeová e buscarem a justiça baseada na fé no sangue derramado de Jesus Cristo. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
Um lugar de segurança e descanso. Một nơi an toàn và nghỉ ngơi. |
Descanse, Pam. Nghỉ ngơi đi, Pam. |
Capitão, descanse. Chỗ còn lại |
Descanse um pouco. Nghỉ tý đi |
• O que significa entrar no descanso de Deus hoje? • Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Antes de voltar ao seu lugar de descanso, Emily lamentou: “Será (...) que os seres humanos se dão conta da vida que têm, enquanto a vivem, (...) a cada minuto?” Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
Enquanto isso em 1413, Henrique V – em uma tentativa de reparar o ato de assassinato de seu pai e acabar com os rumores que Ricardo ainda estava vivo – decidiu retirar o corpo do rei de Kings Langley e levá-lo para seu local de descanso final na Abadia de Westminster. Trong khi đó, năm 1413 Henry V – trong một nỗ lực nhằm chuộc lỗi cho hành động giết người của phụ thân và cũng để bịt miệng những tin đồn rằng Richard còn sống – đã quyết định đưa di thể tại King's Langley dời đên nơi an nghỉ cuối cùng tại Tu viện Westminster. |
O descanso para nossa alma inclui paz na mente e no coração, que encontramos quando aprendemos e seguimos a doutrina de Cristo e nos tornamos Seus instrumentos no serviço e auxílio ao próximo. Việc tìm ra sự yên nghỉ cho linh hồn chúng ta gồm có sự bình an trong tâm trí, tức là kết quả của việc học hỏi và tuân theo giáo lý của Đấng Ky Tô, cũng như trở thành đôi tay dang rộng của Đấng Ky Tô trong việc phục vụ và giúp đỡ người khác. |
Sábado é um dia oficial de descanso. Thứ Bảy là ngày nghỉ lễ hàng tuần chính thức. |
Ela queria achar “um lugar de descanso” para Rute — referindo-se à segurança e proteção que um lar e um marido proporcionariam. Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại. |
Com o objetivo de restaurar a fertilidade do solo, a Lei determinava que a cada sete anos a terra tivesse um descanso sabático obrigatório. Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
+ 44 Além disso, Jeová lhes deu descanso de todos os lados, assim como havia jurado aos seus antepassados,+ e nem mesmo um de todos os seus inimigos pôde se manter firme diante deles. + 44 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn ban cho họ sự bình yên tứ bề, đúng như ngài đã thề với tổ phụ họ. + Không một kẻ thù nào của dân Y-sơ-ra-ên có thể chống cự họ. |
As alas e os ramos da Igreja oferecem uma reunião semanal de descanso e renovação, um tempo para sairmos do mundo: o Dia do Senhor. Các tiểu giáo khu và chi nhánh của Giáo Hội cung cấp một buổi nhóm họp hàng tuần để nghỉ ngơi và đổi mới, một thời gian và địa điểm để bỏ lại những mối bận tâm và sinh hoạt của thế gian—đó là ngày Sa Bát. |
(Gênesis 5:29) Em harmonia com esta promessa, o menino recebeu o nome de Noé, cujo significado se entende ser “Descanso” ou “Consolo”. Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”. |
26 Do mesmo modo, embora não seja errado que o orador ocasionalmente descanse as mãos na tribuna de orador, se houver uma, certamente não se deve debruçar na tribuna, do mesmo modo como o publicador no ministério de campo não se deve encostar contra a ombreira da porta. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
Quando Lameque deu ao seu filho o nome de Noé (que se acredita significar “Descanso” ou “Consolo”), ele profetizou: “Este nos trará consolo do nosso trabalho e da dor das nossas mãos, que resulta do solo que Jeová amaldiçoou.” Khi đặt tên cho con trai ông là Nô-ê (ngụ ý “Nghỉ ngơi”, hoặc “An ủi”), Lê-méc tiên tri: “Đứa nầy sẽ an-ủi lòng ta về công-việc và về sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả”. |
Deve haver um ano de completo descanso para a terra. Đó phải là một năm nghỉ ngơi trọn vẹn cho đất. |
Ela disse a Rute: “Minha filha, não devia eu procurar-te um lugar de descanso?” Bà đến gần và nói với Ru-tơ: “Hỡi con gái ta, mẹ phải lo cho con một chỗ an-thân” (Ru-tơ 3:1). |
Você nunca descansa? Anh có nghỉ ngơi không? |
Vire-se e descanse! Quay lại nằm cho ngay ngắn! |
Descanse, minha pombinha. Nghỉ ngơi đi, bồ câu của tôi. |
Recentemente, toda a população trabalhadora foi condenada a trabalhar por 70 dias seguidos, ou, caso contrário, a pagar por um dia de descanso. Gần đây, toàn bộ số người lao động được lệnh làm việc một mạch 70 ngày, không có lấy một ngày nghỉ ngơi. |
Que ele descanse em paz. Có thể hắn nghỉ ngơi trong thanh bình. |
Descanse um pouco. Đi nghỉ đi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descanso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới descanso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.