panqueca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panqueca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panqueca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ panqueca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bánh tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panqueca
bánh trángnoun Estarias espalmado que nem uma panqueca, sua coisa mole! Mày suýt nữa dẹp lép như bánh tráng rồi, đồ trơn như lươn! |
Xem thêm ví dụ
Ah, isso foi antes de eu provar as panquecas. À, đó là trước lúc khi tôi nếm món bánh kếp. |
Decididamente, não vou comer panqueca... Tôi sẽ không dùng bánh kếp... |
Ela teria bolhas do tamanho de panquecas antes do almoço. Đến trưa là chân bà ta sẽ phồng to như cái bánh. |
Mas estou a melhorar, e sigo o que eu gosto de chamar os três princípios da Miúda Panqueca. Nhưng tôi đang khá dần lên, và tuân theo những điều mà tôi gọi là ba quy tắc Cô bé Bánh kếp. |
O especial de hoje é panqueca. Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ. |
Arroz, batatas, panquecas, feijão. Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu |
Crash: Panquecas! Really! và Shuffle! |
To fazendo panquecas. Vì em có làm bánh kếp này. |
Queres panquecas? Con ăn bánh kếp không? |
Sabes como as pessoas, vêem a Virgem Maria em panquecas e outras coisas? Anh biết người ta nhìn thấy Đức Mẹ Đồng Trinh ở Đan Mạch thế nào không? |
Vamos simplesmente usar o que pudermos e fazer panquecas para desfrutarmos juntos”. Chúng ta sẽ chỉ dùng những gì mình có và làm một vài cái bánh kếp để có thể cùng nhau ăn.” |
São minhas panquecas especiais patenteadas que fazia para Alexis. Đây là món bánh kếp đặc biệt mà con thường làm cho Alexis. |
Viemos só comer umas panquecas. Bọn này chỉ tạt qua để ăn bánh thôi. |
A farinha para panquecas só tem 11% de gordura. Bột làm pancake chỉ chứa 11% chất béo. |
Quer umas panquecas? Cô muốn ăn bánh kếp không? |
Também tem peixe, frango e panquecas. Có cả cá, gà và bánh rán. |
É como quando as pessoas afirmam ver Jesus em panquecas Kiểu như người ta thấy Chúa trên bánh hay thứ gì đó vậy |
Trata-se da tortilha, uma espécie de panqueca de milho que é o elemento básico da dieta mexicana. Đó là bánh ngô, một cái bánh dẹp hình đĩa, là món ăn cơ bản của người Mexico. |
Esse cheiro de calda de panqueca na máscara é... Mùi bánh kếp xirô phong trên một cái mặt nạ... |
Harold, se parasse pra pensar acredito que perceberia... que essa resposta é uma contingência insolúvel... sob o tipo de vida sendo levado... e, é claro, a qualidade das panquecas Harold, nếu suy nghĩ kỹ, anh sẽ hiểu rằng...Câu trả lời đó gắn chặt với... Cách sống mà ta đã chọn |
Uma panqueca! Bánh quế! |
Pensei que podíamos fazer panquecas. Anh nghĩ ta nên làm bánh kếp hay một cái gì đó. |
Mas bonita que manteiga derretendo em panquecas. Còn xinh đẹp hơn cục bơ nóng chảy trên miếng bánh kem. |
Quer panquecas? Bố ăn bánh gatô không? |
Não importa, Panqueca, quem é. Điều đó không quan trọng, hai lưng à, cho dù đó là ai. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panqueca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới panqueca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.