descarga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descarga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descarga trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ descarga trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Bồn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descarga
Bồn cầunoun Ian jogou seus comprimidos pela droga da descarga. Ian đổ hết thuốc xuống bồn cầu rồi. |
Xem thêm ví dụ
É uma descarga de muco com sangue, mas só acontece mesmo antes do bebé nascer. Nhưng nó chỉ ra trước khi em bé chui ra, nên nếu chưa có, thì chúng ta vẫn còn thời gian. |
Acreditava-se que essas deidades gêmeas demonstravam seus poderes de proteção na forma de fogo-de-santelmo, uma descarga elétrica que às vezes aparece nos mastros dos navios durante uma tempestade. Người ta tin rằng hai vị thần song sinh này hiện diện và thể hiện quyền năng bảo vệ qua một hiện tượng gọi là “ngọn lửa của thánh Elmo”, tia chớp xuất hiện trên cột buồm do sự phóng điện trong không khí khi có bão. |
□✔ Se você tiver um vaso sanitário com descarga dupla, utilize o botão de meia vazão — uma família com quatro pessoas economiza mais de 36.000 litros de água por ano. ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
Durante esse período, há uma descarga de prolactina como nunca se vê nos dias modernos. Trong thời gian này, kích thích tố nội tiết ( prolactin, hóc môn tiết sữa ) tăng lên thời nay thường hiếm xảy ra. |
Isto não irá para baixo aquando da descarga. Dùng thứ này không bị tràn đâu. |
Eles são conhecidos pela capacidade de produzir descargas elétricas, variando de 8 a 220 volts dependendo da espécie, usada para paralisar as presas e para defesa. Chúng được biết tới vì khả năng phát điện, với hiệu điện thế từ 8 đến 220 vôn, có thể dùng để làm bất tỉnh con mồi hay để tự vệ, tùy thuộc vào loài. |
Geraram o radical por meio de uma descarga de frequência de rádio em sulfeto de hidrogênio. Họ đã tạo bằng phương tiện phóng xạ tần số vô tuyến trong hydrogen sulfide. |
Estas descargas elétricas podem ter mil vezes o poder dos raios terrestres. Những hiện tượng phóng điện này có thể mạnh gấp hàng nghìn lần tia sét trong khí quyển Trái Đất. |
Sabemos, porque em meados do século XIX, maravilhosos engenheiros Vitorianos instalaram sistemas de esgotos e tratamento de águas residuais e a sanita com descarga, e as doenças diminuíram drasticamente. Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể |
Mas que descarga de adrenalina, pessoal. Trận đầu tràn đầy hằn học... |
Dá um valor estimado do volume da descarga... Ước tính tương đối khối lượng xả... |
Sim, vou levar a carga para o local secundário de descarga. Ừ, tôi đưa lô hàng đến điểm giao dự phòng. |
Quando temos um estado mental dominante, como o relaxamento, centenas e milhares de neurónios estão a disparar no cérebro, criando descargas elétricas simultâneas em padrões característicos que podem ser medidos com um eletroencefalograma, ou EEG. Khi bạn đang ở một trạng thái, thư giãn chẳng hạn, có cả trăm ngàn tế bào thần kinh hoạt động trong não, tạo ra những phóng điện theo những dạng rất đặc trưng có thể được đo bằng điện não đồ - EEG. |
O problema com a nebulosa, senhor, é que a descarga estática e o gás interferem no monitor tático. Có rắc rối với Tinh vân, thưa sếp, nó dầy đặc tĩnh điện và đám mây khí sẽ che mất màn hình tác chiến. |
Dentro de uma hora, o barco da descarga vai chegar. Chừng 1 giờ nữa, tàu giao hàng sẽ đến. |
Se apertar o gatilho, eu aperto a descarga! Anh bóp cò, tôi sẽ giật nước. |
Dê descarga nos canos. Bơm vào các ống. |
Dei descarga neles. Anh xả hết xuống cống rồi. |
Isto provoca uma descarga de cortisol, a hormona de " luta ou foge ". Tôi vừa mới đánh thức hoocmon chiến binh của bạn, cortisol. |
(Não tem de passar de um carregamento completo para uma descarga total ou vice-versa.) (Bạn không phải sạc đầy pin rồi mới dùng, hoặc dùng hết sạch pin rồi mới sạc.) |
Porque, essencialmente, o que estamos fazendo é estamos usando água limpa e usando-a para dar descarga, e levar até a usina de tratamento de águas residuais que, por sua vez, descarrega no rio, e esse rio, por sua vez, é fonte de água potável. Vì, cần thiết, việc bạn làm là bạn sử dụng nước sạch bạn dùng nó để xả toa lét, chuyển nó sang các nhà máy xử lý nước thải nơi sau đó xả ra sông, và con sông đó, nhắc lại, là nguồn nước uống. |
Do outro lado do mundo, aprendi que o preconceito do algoritmo pode viajar tão depressa quanto uma descarga de ficheiros da Internet. Nữa vòng trái đất, Tôi đã học được rằng sự thiên vị thuật toán có thể di chuyển nhanh như việc tải một số file từ internet. |
Porque parte da massa do urânio é convertida numa assombrosa descarga de energia. Chính bởi vì một phần khối lượng urani biến thành tia chớp tóe lửa có cường độ năng lượng cực mạnh. |
Esse tipo de descarga pode danificar a bateria. Loại tiêu hao này có thể làm hỏng pin. |
Outros usos medicinais frequentes incluem antipsicóticos, que alteram os efeitos da dopamina, e terapia eletroconvulsiva, que consiste numa descarga elétrica feita ao cérebro, sob controlo profissional, usada por vezes como tratamento de emergência. Các loại thuốc thường được sử dụng khác gồm thuốc chống loạn thần, làm thay đổi tác động của dopamine, và liệu pháp sốc điện, hoạt động như cơn kịch phát được kiểm soát cẩn trọng trong não bộ, đôi khi được sử dụng trong điều trị khẩn cấp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descarga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới descarga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.