dernière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dernière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dernière trong Tiếng pháp.

Từ dernière trong Tiếng pháp có nghĩa là cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dernière

cuối cùng

adjective

Je me battrai jusqu'au dernier souffle.
Tôi sẽ chiến đấu cho đến hơi thở cuối cùng.

Xem thêm ví dụ

Le docteur et sa femme sont réunis avec leur famille à l'étranger dans les dernières années de sa vie.
Ông và vợ được đoàn tụ với gia đình ở nước ngoài trong những năm cuối đời.
Pas dans les deux dernières minutes.
Trong hai phút vừa qua thì không.
La nuit dernière, j'ai réalisé que je réfléchissais à l'affaire de votre épouse de la mauvaise manière.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
AU COURS des trois dernières années, presque un million de personnes ont été baptisées par les Témoins de Jéhovah.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Au cours de la dernière guerre mondiale, des chrétiens ont préféré souffrir et mourir dans des camps de concentration plutôt que de déplaire à Dieu.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
M. McGill, j'ai une dernière question pour vous.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
Pourquoi n'as- tu pas appelé la dernière fois?
Sao lần trước anh không gọi thế?.
18 La dernière mais non la moindre des choses sacrées dont nous allons parler est la prière.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
La dernière chose c'est l" émotion.
Cái cuối cùng là xúc cảm.
J'ai dîné avec le commandant Ojukwa, à Paris, la semaine dernière.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
Aux dernières nouvelles, moi je devais coucher avec Zack.
Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi.
Ici elle peint une fresque murale de ses horribles dernières semaines à l'hôpital.
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
RETScreen Expert est la dernière version du logiciel, et son lancement public a eu lieu le 19 septembre 2016.
RETScreen Expert là phiên bản phần mềm hiện tại và đã được phát hành ra công chúng vào ngày 19 tháng 9 năm 2016.
Ils sont beaucoup mieux que les Espagnols de l'année dernière.
Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều.
Une dernière chose et je te laisse.
Điều cuối rồi tôi sẽ để anh đi.
Harry se retourna pour regarder une dernière fois la maison.
Harry quay đầu lại để nhìn ngôi nhà lần cuối.
Sur les six torpilles tirées par le sous-marin japonais I-19, trois touchèrent le porte-avions USS Wasp, une heurta le destroyer USS O'Brien, une rata sa cible et la dernière percuta l'USS North Carolina.
Trong số sáu quả ngư lôi của một loạt phóng từ tàu ngầm Nhật I-15, ba quả trúng tàu sân bay Wasp, một quả trúng tàu khu trục O'Brien, một quả bị trượt, và một quả đã trúng North Carolina.
La nuit dernière
Rồi một đêm nữa
Les dernières années du règne d’Hyrcan leur permettent de reprendre l’avantage.
Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát.
Et l’année dernière, j’ai ajouté ces vers :
Và năm ngoái tôi đã thêm vào những dòng này:
11 La dernière résurrection rapportée dans la Bible se produit à Troas.
11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách.
Tu peux faire une dernière chose pour moi?
Làm cho em thêm một việc được không?
John, la publicité est la dernière chose que nous voulons.
John, điều cuối cùng chúng ta cần là công khai.
Bien que ces dernières semaines aient été une période de liesse nationale dans ce pays, ce serait dramatique si vous pensiez que cela veut dire que votre part du travail a été accomplie.
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
Ces dernières années nous avons réalisé que nous traversions la crise la plus sévère dans l'existence de la médecine à cause d'une chose à laquelle on ne pense pas normalement quand on est un médecin qui se préoccupe de comment faire du bien aux gens, et c'est le coût des soins médicaux.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dernière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới dernière

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.