z trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ z trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ z trong Tiếng pháp.
Từ z trong Tiếng pháp có các nghĩa là z, hơi độc, ẩn số thứ ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ z
z
vous voyez ici les données, sur les trois axes x, y et z. bạn thấy dữ liệu từ chúng, từ ba trục x,y và z. |
hơi độc(Z) (quân sự) hơi độc) |
ẩn số thứ ba(toán học) ẩn số thứ ba) |
Xem thêm ví dụ
Les unités abrégées peuvent également utiliser des préfixes abrégés : y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z et Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
Le lieutenant Tim Vigors avait proposé un plan pour garder six avions au-dessus de la Force Z pendant la journée, mais cela avait été refusé par Phillips. Kế hoạch của Đại úy Không quân Tim Vigors duy trì sáu máy bay bên trên hải đội vào ban ngày đã bị Phillips từ chối. |
Bien qu'il ne soit pas un drapeau national officiel, le drapeau de signal Z a joué un rôle majeur dans l'histoire navale japonaise. Mặc dù không phải là quốc kỳ chính thức, cờ tín hiệu Z đóng vai trò chính trong lịch sử hải quân Nhật Bản. |
Mon livre le plus récent -- mon précédent livre s'appelait " Le je- sais- tout, " et était à propos de l'année que j'avais passée à lire l'Encyclopédie Britannica de A à Z dans ma quête d'apprendre tout ce qu'il y a à savoir sur le monde, et plus précisément à partir de A- ak, qui est un genre de musique d'Asie de l'Est, et en allant jusqu'à Zwyiec, qui est -- bon, je ne veux pas vous gâcher la fin. Nó viết về việc tôi dùng một năm đọc cuốn bách khoa toàn thư Britannica từ A đến Z để tìm hiểu mọi về mọi thứ trên thế giới, hay chính xác hơn là từ A- ak, một kiểu viết của nhạc Đông Á, đến Zwyiec, là kiểu... Ồ, tôi không muốn phá hỏng đoạn kết. |
Le C, S, et Z sont des cas intéressants, ils démontrent que la phonétique peut servir de guide sans pouvoir être une règle absolue. Trường hợp của C, S và Z thật là thú vị, vì nó chỉ ra rằng những nguyên tắc ngữ âm chỉ là một cách hướng dẫn, nhưng không phải là nguyên tắc tuyệt đối. |
Une fois l'axe z est à la maison, enlever la bride Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung |
Segré effectua une liste des expériences de chimie de son collègue Perrier pour essayer de prouver à travers la chimie comparative que l'activité du molybdène était en fait celle de l'élément Z = 43, un élément n'existant pas dans la nature à cause de son instabilité par décroissance radioactive. Segrè tranh thủ nhà hóa học giàu kinh nghiệm (đồng thời là đồng nghiệp của ông) là Perrier để cố gắng chứng minh thông qua hóa học so sánh rằng molypden hoạt hóa trên thực tế có Z = 43, một nguyên tố không tồn tại trong tự nhiên do tính không ổn định của nó trước phân rã hạt nhân. |
Dans les messages ci-dessous, les paramètres X, Y et Z correspondent à des paramètres substituables qui seront remplacés par de véritables valeurs en conditions réelles. Trong các thông báo được minh họa dưới đây, các thông số như X, Y và Z là các trình giữ chỗ và sẽ được thay thế bởi giá trị thực vào thời gian chạy. |
Avant que la Bataille de Tsushima éclate, Togo hisse le drapeau Z sur le Mikasa et engage la flotte russe, remportant cette bataille pour le Japon. Trước khi Hải chiến Tsushima bắt đầu, Togo đã giương cờ Z trên Mikasa và để giao chiến với hạm đội Nga, với chiến thắng cho Nhật Bản. |
Demandez-leur d’écrire dans un cahier ou dans leur journal d’étude des Écritures ce qu’ils font pour répondre à l’invitation lancée dans Éther 12:41 : « recherche[z] ce Jésus sur qui les prophètes et les apôtres ont écrit ». Yêu cầu họ viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư về điều họ đang làm để đáp ứng lời mời được ghi trong Ê The 12:41—”Hãy tìm kiếm Chúa Giê Su này, tức là Đấng mà các tiên tri và các sứ đồ đã từng viết đến.” |
Le 9 décembre 1941, le Yura et son escadron reçoivent l'ordre de poursuivre et de couler les navires de la Force Z de la Royal Navy (HMS Prince of Wales, HMS Repulse et des destroyers). Vào ngày 9 tháng 12 năm 1941, Yura và hải đội của nó được lệnh săn đuổi và đánh chìm Lực lượng Z của Hải quân Hoàng gia Anh bao gồm thiết giáp hạm HMS Prince of Wales, tàu chiến-tuần dương HMS Repulse và các tàu khu trục hộ tống). |
Zéro retour B and C- axes, monter votre indicateur sur la broche et abattre l'axe z pour indiquer la face de la table Zero trở về B và C- trục, gắn kết của bạn chỉ trên trục chính, và mang lại Z- axis để chỉ mặt bàn |
Au contraire, sa Parole vous encourage à étudier les Écritures : “ Éprouve[z] personnellement ce qu’est la volonté de Dieu, bonne, agréable et parfaite. ” — Romains 12:2. Hoàn toàn ngược lại, Lời Ngài khuyến khích đích thân bạn hãy xem xét Kinh Thánh để “thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.—Rô-ma 12:2. |
Voici une scène de Star Wars où Z- 6PO sort et voit des machines fabriquer des machines. Đây là một cảnh trong phim Star Wars nơi mà 3PO xuất hiện và anh ta thấy máy móc làm ra máy móc. |
Ce que vous voyez, (Applaudissements) - C'est une coupe transversale d'un oeil composé, et quand je zoome plus près, juste là, je passe l'axe z. ( Vỗ tay ) Đây là tế bào đan nhau của một con mắt phức hợp, và tôi sẽ phóng to hình chụp hơn, ở đây, tôi sẽ đi qua trục Z. |
Les Américains Andrew Z. Fire et Craig C. Mello remportent le Prix Nobel de médecine 2006. Andrew Fire và Craig C. Mello (Hoa Kỳ) đoạt giải Nobel Y học năm 2006. |
Et puis moins 8z au carré divisé par minus 8 est juste de plus, au carré de z. Và sau đó trừ đi 8z bình phương chia bởi trừ 8 là chỉ cộng thêm, z bình phương. |
Jim Farber, du New York Daily News, a déclaré : « Contrairement à beaucoup de chansons qui évoquent New York, la chanson de Taylor n'a pas le côté sophistiqué ou substantiel des chansons de Sinatra, Billy Joel ou encore Jay-Z/Alicia Keys. ». Jim Farber từ New York Daily News chỉ trích bài hát này khi cho rằng "Khác với các bài hát ca ngợi thành phố ta trước đây, bài hát của Swift lại thiếu tính đại chúng và phản biện của những bài hát khác bởi Sinatra, Billy Joel hay Alicia Keys/Jay Z." |
Ce qui est intéressant ici c'est que les verbes irréguliers entre Alfred et Jay- Z sont devenus plus réguliers. 1 điều thú vị nữa là những động từ bất quy tắc giữa Alfred và Jay- Z đã trở nên thường xuyên hơn. |
Je me suis fixé des valeurs G54 X et Y, maintenant je vais définir Z Tôi đã thiết lập giá trị G54 X và Y, bây giờ tôi sẽ thiết lập Z |
Jogging de l'axe z pour ramener l'indicateur de test jusqu'à la table de contact et zéro de l'indicateur de test sur le côté de l'opérateur de la table Chạy bộ Z- axis để mang lại các chỉ số kiểm tra xuống liên hệ bảng và không chỉ kiểm tra ở phía bên nhà điều hành của bảng |
Je pense que c'est particulièrement pénible pour nous en Occident en proie à ce à quoi je pense parfois comme une culture de Ctrl-Z, Ctrl-Z comme le raccourci clavier, annuler. Và tôi nghĩ là nó đặc biệt đau đớn cho chúng ta ở phương Tây hiện giờ trong sự kiểm soát mà đôi khi tôi coi như một nền văn hóa Control-Z -- Control-Z như một lệnh máy tính, hủy bỏ. |
La configuration du z-index sur le tag div du conteneur n'a aucun effet sur ce comportement. Par ailleurs, si vous définissez la couleur d'arrière-plan du tag div du conteneur, le tag recouvre entièrement le lecteur vidéo. Việc đặt chỉ mục z trên vùng chứa div không ảnh hưởng đến hành vi này và việc đặt màu nền cho vùng chứa div sẽ khiến div bao phủ toàn bộ trình phát video. |
» Au lieu de dire : « Je n'ai pas le temps pour x, y ou z, » elle dira : « Je ne fais pas x, y ou z parce que ce n'est pas une priorité. Thay vì nói rằng: "Tôi không có thời gian làm việc x, y, z" Cô ấy nói: "Tôi không làm x, y, z vì nó không phải việc cần ưu tiên." |
Dans ces groupes, une paire de chromosomes Z produit un mâle, alors ces mâles n'ont que des Z à transmettre. Trong các nhóm đó, một cặp nhiễm sắc thể Z cho ra một con đực, do đó, con đực chỉ có Z để cho. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ z trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới z
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.