dénigrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dénigrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dénigrer trong Tiếng pháp.

Từ dénigrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là gièm pha, chê bai, gièm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dénigrer

gièm pha

verb

chê bai

verb

Ne dénigrez pas votre valeur et ne décriez pas votre contribution.
Đừng hạ thấp giá trị của các anh chị em hoặc chê bai công lao mình đóng góp.

gièm

verb

Xem thêm ví dụ

Certains de ces interrogateurs ont choisi de dénigrer le Livre de Mormon1.
Trong số những người có thắc mắc này, có một số người chọn để xuyên tạc Sách Mặc Môn.1
Si elle cherche avant tout à plaire à Dieu, elle utilisera ses capacités pour épauler son mari plutôt que de le dénigrer ou d’essayer de le dominer.
Một “người nữ khôn-ngoan” hợp tác chặt chẽ với chồng để xây đắp gia đình.
Cela doit être pour le moins difficile pour des hommes ayant contracté des alliances avec Dieu de vivre dans un monde qui, non seulement dénigre leurs responsabilités et leurs rôles divins, mais qui, en plus, envoie des messages faux sur ce que signifie être un « vrai homme ».
Thật là khó khăn đối với những người đàn ông đã lập giao ước với Thượng Đế để sống trong một thế giới mà không những hạ thấp vai trò và trách nhiệm thiêng liêng của họ mà còn gửi những thông điệp sai lạc về ý nghĩa của việc làm một “người đàn ông thực sự.”
Ne te dénigre pas, Fedya, aucun d'entre nous ne te crois, de toute façon.
Đừng tự chê bai mình, chả ai tin đâu.
La Tour de Garde, qui était dénigrée et interdite par le régime, est entrée clandestinement dans la prison, jusque dans nos cellules !
Mặc dù bị chính quyền xem thường và ngăn cấm, Tháp Canh vẫn vào được trong nhà tù và đến tận xà lim của chúng tôi!
Contenu incitant à la haine, à la discrimination, ou au dénigrement à l'égard d'individus ou de groupes sur la base de l'origine ethnique, de la religion, du handicap, de l'âge, de la nationalité, du statut d'ancien combattant, de l'orientation sexuelle, du sexe, de l'identité sexuelle, ou de toute autre caractéristique connue comme motif de discrimination ou de marginalisation
Kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
Contenu qui incite à la haine, à la discrimination, ou au dénigrement à l'égard d'individus ou de groupes sur la base de l'origine ethnique, la religion, le handicap, l'âge, la nationalité, le statut d'ancien combattant, l'orientation sexuelle, le sexe, l'identité sexuelle, ou toute autre caractéristique connue comme motif de discrimination ou de marginalisation
Nội dung kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm người dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, nhận thức giới tính hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống
Partant, l’homme qui honore sa femme ne l’humilie pas ni ne la dénigre; au contraire, il démontre par ses paroles et par ses actes, en privé comme en public, toute l’estime qu’il lui porte. — Proverbes 31:28-30.
Trái lại, anh tỏ lòng quí mến vợ bằng lời nói và việc làm, trong lúc chỉ có hai người và trước mặt người khác (Châm-ngôn 31:28-30).
Suis-je celle que vous choisissez de dénigrer en tant qu'enfant, ou frère ou sœur, ou père, ou mère ; votre voisin, votre cousin, votre oncle, le président, votre femme gendarme ou pompier ?
Có phải tôi là người mà bạn chọn để từ bỏ không còn là con, anh chị hay cha mẹ của bạn nữa, không là hàng xóm, anh em họ, cô chú, giám đốc, nữ cảnh sát hay lính cứu hỏa của bạn?
Il se dénigre beaucoup, c'est pourquoi il vous faut un regard objectif sur ce qu'il est:
Cậu ấy đánh giá thấp về mình, đó là lý do tôi nghĩ là cần thiết để nghe từ một người khác. thấy được con người thật cậu ấy.
Quand on dénigre Jéhovah, défendez- vous son nom, convaincu qu’Il vous soutiendra ?
Bạn có bênh vực cho danh của Đức Giê-hô-va và tin cậy ngài sẽ trợ giúp không?
On dénigre la toxicomanie, mais que de temps forts!
Nói nghe hai người thích gì về nghiện ngập nào, ngày hôm nay toàn những điều tuyệt vời.
Cantor a même été dénigré personnellement, et ça a pris une telle ampleur qu'il en a fait une dépression profonde et a passé le reste de sa vie à entrer et sortir des établissements psychiatriques.
Cantor thậm chí bị lăng mạ, và tình hình tệ hại hơn khi ông suy sụp tột độ, và trải qua nửa đời còn lại bằng việc lui tới trại tâm thần.
Tout ça est génial, je ne vais pas le dénigrer.
Tất cả những điều đó thật tuyệt.
Je ne vous dénigre pas.
ITôi không hề vu khống cô.
Bien que je ne souhaite pas dénigrer les réalisations de notre espèce, même si nous désirons qu'il en soit ainsi et prétendons souvent que c'est le cas, nous ne sommes pas la mesure de toutes choses.
Và dù tôi không thực sự muốn xem thường những thành tựu của loài chúng ta, nhiều như chúng ta muốn như vậy và thường giả vờ là như vậy, chúng ta không phải là thước đo chuẩn mực của mọi thứ.
Mais, conscient de cela, Guillaume commence à son tour à faire part ouvertement de sa méfiance à l'égard de Marlborough ; l'envoyé de l'électeur de Brandebourg à Londres entendant par hasard comment Marlborough traite le roi fait remarquer que « si ignoblement dénigré par Marlborough, s'il n'avait pas été roi, il aurait dû le défier en duel ».
Biết được điều này, William đến lượt mình công khai bày tỏ nghi ngờ với Marlborough; sứ thần của Tuyển cử hầu Brandenburg tới Luân Đôn nghe thấy nhà vua nhận xét rằng ông đã bị Marlborough đối xử "một cách bỉ ổi đến mức, nếu không phải là vua, ông hẳn đã phải thách ông này đấu tay đôi."
Le dénigrement de son art.
Khinh rẻ tài nghệ của một người.
Le refus de faire des sacrifices dans le cadre de notre repentir tourne en dérision ou dénigre le sacrifice supérieur du Christ pour le même péché et banalise ses souffrances, signe d’une ingratitude insensible.
Một thái độ không sẵn lòng hy sinh là một phần của sự ăn năn của chúng ta khi chế nhạo hoặc xem thường sự hy sinh vĩ đại hơn của Đấng Ky Tô cho cùng một tội lỗi và làm giảm giá trị của nỗi đau khổ của Ngài—một dấu hiệu nhẫn tâm của sự vô ơn.
En tant que penseur politique, il dénigre également progressistes et conservateurs : « Le monde s'est divisé entre Conservateurs et Progressistes.
Là một nhà tư tưởng chính trị, Chesterton chỉ trích cả chủ nghĩa tiến bộ và chủ nghĩa bảo thủ, với câu nói: "Cả thế giới hiện đại chia rẽ thành những người bảo thủ chủ nghĩa và những người tiến bộ chủ nghĩa.
Tu dénigres la subtile science de l'épandage aérien?
Cậu không tôn trọng khoa học ứng dụng được à?
Sans doute aussi des chefs de famille, qui s’efforcent quotidiennement de plaire à Dieu au milieu d’un monde qui dénigre les valeurs familiales.
Có lẽ bạn nhìn thấy những người lớn tuổi đáng quý, kiên trì sống đúng với sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bất kể tuổi già sức yếu.
Ce peut donc être dévastateur lorsque l’un d’eux vous corrige ou dénigre vos façons de faire.
Vì vậy, khi bị cha mẹ sửa dạy hoặc la rầy thì rất có thể bạn sẽ cảm thấy nản lòng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dénigrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.