demoiselle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demoiselle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demoiselle trong Tiếng pháp.
Từ demoiselle trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuồn chuồn, cô, chuồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demoiselle
chuồn chuồnnoun |
cônoun Voici maintenant une demande spéciale d'une gentille demoiselle nommée Dalip. Sau đây là một bài thuốc ngọt ngào của quý cô Dalip. |
chuồnnoun |
Xem thêm ví dụ
Sauver la vie d'une jeune demoiselle. Cứu mạng 1 cô gái. |
Elle était une demoiselle d'honneur au mariage du duc et de la duchesse d'York (futur roi George V et reine Mary) le 6 juillet 1893. Cô là một phù dâu tại đám cưới của Công tước và nữ công tước xứ York (tương lai George V của Anh và hoàng hậu Mary của Anh) vào ngày 06 tháng 07 1893. |
Et si vous le faites, si vous le faites avec responsabilité, je crois qu'au lieu de livrer des spartiates, vous pouvez livrer des demoiselles. Và nếu bạn làm vậy, bạn nên thực hiện một cách đầy trách nhiệm, Tôi tin thay vì cung cấp lính Spartan, bạn có thể bố trí các cô gái. |
Ici la demoiselle d'honneur Amy Farrah Fowler, vous présentant l'actualité sur le mariage quelques semaines seulement avant le grand jour. Đây là phù dâu, Amy Farrah Fowler, mang tới cho các bạn các hoạt động về đám cưới chỉ vài tuần trước ngày trọng đại. |
Mais est-ce que tout le monde était la demoiselle d'honneur au marriage d'Amanda? Nhưng đâu phải ai cũng là phù dâu ở đám cưới Amanda đâu nhỉ? |
J'ai alors rencontré cette jeune demoiselle. Khi đó, tôi đã gặp cô bé voi này. |
– Madame, dit l’Arétin, si j’en crois ce que je viens d’entendre, la santé de cette demoiselle vous est précieuse – Thưa phu nhân, Arétin nói, nếu theo những gì tôi vừa nghe, sức khỏe của tiểu thơ đối với bà rất quý báu |
C'est toi qui devrais être sa demoiselle d'honneur. Yeah. Rach, Tớ nghĩ cậu nên làm phù dâu của Monica. |
Tu as sauvé une demoiselle? Anh đang cứu 1 trinh nữ à? |
Arrête avec tes " demoiselles "! Đừng gọi tôi là " Tiểu thơ ". |
Je vous suggère de ne plus ennuyer la demoiselle... et de retourner à votre table. Tôi đề nghị anh đừng có quấy rầy cô ấy nữa... và quay lại bàn của mình. |
Le soldat voulait l'annoncer lui-même à la demoiselle. Chàng binh nhì muốn tự mình thông báo cho tiểu thư đây... |
Ta demoiselle d'honneur. Bạn thân của em, phù dâu của em. |
Il y a un protocole ici, jeune demoiselle. Đó là giao thức ở đây, cô gái trẻ. |
Demoiselle? Này gái! |
Demoiselle Zixia. Tử Hà cô nương |
Kitty sera déçu de ne pas être demoiselle d'honneur. Kitty sẽ thất vọng lắm vì không được làm phụ dâu. |
C’est à ce cri que tous les voisins des demoiselles s’éveillèrent le lendemain à l’aube Là tiếng la đánh thức hàng xóm của các cô Barber vào sáng sớm hôm sau. |
pour la jolie demoiselle. cho bé gái dễ thương. |
La robe de la mariée, radieuse, était incontestablement pudique, comme celle de la demoiselle d’honneur. Chiếc áo cưới cô dâu đẹp rực rỡ thì chắc chắn là trang nhã cũng như áo của các cô phù dâu. |
Disons qu'une balle va bientôt toucher une demoiselle en détresse. Được rồi, cứ cho rằng một viên đạn sắp bắn vào một phụ nữ xinh đẹp khốn khổ. |
La demoiselle vous a congédié, colonel. Tôi nghĩ cô ấy muốn anh về đi, anh Đại tá. |
Sa mère, désespérée de ne pouvoir en faire une vraie demoiselle, l'envoie à la Maison d'Éducation Royale à Saint-Cyr. Vì ông William, người đã nhận nuôi cô muốn cô trở thành tiểu thư đích thực nên gửi cô đến trường dòng Saint Paul tại nước Anh. |
La demoiselle est une invité du Clan Mackenzie. Cô ta là khách của gia tộc Mackenzie. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demoiselle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới demoiselle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.