demerit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demerit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demerit trong Tiếng Anh.
Từ demerit trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuyết điểm, sự lầm lỗi, điều lầm lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demerit
khuyết điểmverb |
sự lầm lỗiverb |
điều lầm lỗiverb |
Xem thêm ví dụ
The characteristics that led to McCain gaining hundreds of demerits at the Naval Academy have never fully left him; by his own admission, he has an "irremediable" personality trait of being "a wiseass," and as he added: "Occasionally my sense of humor is ill-considered or ill-timed, and that can be a problem." Thật vậy, những tính tình khiến cho McCain bị hàng trăm lần kỷ luật ở Học viện Hải quân chưa bao giờ bỏ hẳn ông; theo lời thú nhận của chính ông, ông có một tính tình có nét tự phụ "vô phương trị," và ông nói thêm rằng: "Đôi khi tính hài hước của tôi thiếu cân nhắc hoặc không đúng thời điểm, và như vậy có thể trở thành một vấn đề." |
Combining this with what is called the law of Karma, the law of cause and effect, Hindu sages developed the theory of reincarnation whereby merits and demerits in one life are rewarded or punished in the next. Phối hợp ý tưởng tái sinh này với Luật Nghiệp Báo, luật nhân quả, các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo sáng chế ra lý thuyết đầu thai, theo đó, các nhân đức và thất đức trong đời sống một người khiến người được thưởng hay bị phạt trong kiếp sau. |
No demerits. Không trách phạt. |
“So we patiently reasoned with her on the merits and demerits of each request. Vì vậy chúng tôi phải kiên nhẫn lý luận sao cho con thấy được cái lợi và hại mỗi khi cháu muốn mua sắm. |
Combining this law with belief in the immortality of the soul, they arrived at the teaching of reincarnation, whereby merits and demerits in one life are said to be rewarded or punished in the next. Phối hợp luật này với niềm tin linh hồn bất tử, họ nghĩ ra học thuyết luân hồi, theo đó những điều nhân đức và thất đức trong đời sống một người ảnh hưởng đến việc thưởng hay phạt trong kiếp sau. |
They worked out a detailed ‘balance sheet’ whereby merits and demerits in one life are rewarded or punished in the next. Họ lập ra một ‘tờ quyết toán’ chi tiết mà theo đó những ưu điểm và khuyết điểm ở kiếp này được thưởng hay phạt ở kiếp sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demerit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới demerit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.