demobilization trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demobilization trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demobilization trong Tiếng Anh.

Từ demobilization trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giải ngũ, sự phục viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demobilization

sự giải ngũ

noun

sự phục viên

noun

Xem thêm ví dụ

We didn't understand in Colombia, if you live in the cities, you're very far away from where the war is actually happening, so you don't really understand it, and we asked the government to give us access to as many demobilized guerrillas as possible.
Ở Colombia, nếu sống ở thành thị, bạn sẽ ở rất xa nơi cuộc chiến thật sự diễn ra, vì thế, bạn không thể hiểu hết được nó, chúng tôi đã yêu cầu được tiếp xúc với tất cả những du kích phục viên có thể liên lạc được.
In 1997 he was demobilized.
Năm 1997 em giải ngũ.
The 18th Area Army was demobilized in Bangkok at the surrender of Japan on August 15, 1945 without having seen combat.
Phương diện quân 18 giải tán ở Bangkok vào ngày 15 tháng 8 năm 1945, khi Đế quốc Nhật Bản đầu hàng.
I noticed that around Christmastime, there have been peaks of demobilization since this war has started."
Tôi để ý cứ gần mỗi mùa Giáng Sinh số lượng lính phục viên lại tăng cao nhất kể từ khi cuộc chiến này bắt đầu".
So since we started this work a little over eight years ago, 17,000 guerrillas have demobilized.
Từ khi bắt đầu công việc này được hơn khoảng 8 năm, đã có 17.000 lính du kích phục viên.
In early 1918 a wave of pogroms swept Polish-inhabited towns of western Galicia, committed largely by demobilized army soldiers and deserters.
Vào đầu năm 1918, một làn sóng pogrom đã quét sạch các thị trấn có người ở Ba Lan ở miền tây Galicia, phần lớn là do những binh sĩ quân đội và những người đào ngũ.
The last of August, the Izard sailed for Honshū, Japan, and after the war continued to operate in northern Japan, liberating prisoners-of-war and demobilizing Japanese army and navy units until 15 November.
Đến cuối tháng 8, nó lên đường đi Honshū, Nhật Bản, tiếp tục hoạt động tại phía Bắc Nhật Bản trong nhiệm vụ giải cứu tù binh Đồng Minh và giải giáp quân đội và hải quân Nhật cho đến ngày 15 tháng 11.
He actually allowed many Shan and Laotian battalions to demobilize at the start of the rainy season.
Thậm chí ông còn cho các đơn vị quân Shan và Lào giải giáp vào đầu mùa mưa năm đó.
The downside of demobilization was that around 70,000 military personnel were left unemployed.
Nhược điểm của việc giải ngũ dân quân là khoảng 70.000 nhân viên quân sự bị thất nghiệp.
She maintained peace by a reduction in the size and power of the military, ending the national draft, and the demobilization of the military.
Bà duy trì hòa bình bằng cách giảm quy mô và sức mạnh của quân đội, kết thúc dự thảo quốc gia và giải trừ quân đội .
As reservist officers were demobilized, they were replaced by about fifty hand-picked regular officers.
Khi các sĩ quan dự bị giải ngũ, khoảng 50 sĩ quan thường trực lấp vào chỗ trống.
These forces demobilized in 1784 after the Treaty of Paris ended the War for Independence.
Các lực lượng vũ trang này bị giải thể vào năm 1784 sau Hiệp định Paris (1783) kết thúc chiến tranh giành độc lập.
The targets included demobilized American and former German warships, including the old battleship Iowa, the cruiser Frankfurt, and finally Ostfriesland on 20 July.
Mục tiêu là các tàu chiến Mỹ đã ngừng hoạt động và các tàu chiến Đức trước đây, bao gồm chiếc thiết giáp hạm cũ Iowa, tàu tuần dương Đức Frankfurt, và cuối cùng là Ostfriesland vào ngày 20 tháng 7.
He had been seven years in the guerrilla, and he had demobilized very recently.
Anh ta làm lính du kích 7 năm và vừa phục viên cách đây không lâu.
Following the demobilization at the end of the war he was the most senior (former) member of the Palmach that remained in the IDF.
Sau cuộc tổng động viên ở cuối cuộc chiến ông là (cựu) thành viên cao cấp nhất của Palmach còn lại trong IDF.
Well, we got 331, which is okay, but we also know that not a lot of guerrillas saw them, but we know that a lot of guerrillas heard about them, and we know this because we are constantly talking to demobilized guerrillas.
Ồ, chúng tôi có 331 người, con số khá tốt dù có rất ít du kích nhìn thấy những cái cây nhưng rất nhiều người trong số họ được nghe về chúng, chúng tôi biết điều này khi trò chuyện với lính du kích phục viên.
And the kind of thing they're doing is demobilizing militias, rebuilding economies, resettling refugees, even liberating child soldiers.
Và những gì mà họ đang làm là giúp binh lính giải ngũ, tái xây dựng các nền kinh tế, và giúp những người di tản tái định cư, hay thậm chí giải phóng những binh lính vẫn còn là trẻ con.
The Khmer Rouge or Party of Democratic Kampuchea (PDK), whose forces were never actually disarmed or demobilized, barred some people from participating in 1993 elections in the 10-15 percent of the country (holding six percent of the population) it then controlled.
Khmer Đỏ hay Đảng Campuchia Dân chủ (PDK), đảng có lực lượng không bao giờ thực sự giải giáp hoặc xuất ngũ, đã cản trở dân tham gia trong 10-15 phần trăm của đất nước (nhóm này chiếm giữ sáu phần trăm dân số Campuchia) mà lực lượng này kiểm soát.
Demobilization added to unemployment.
Sự giải ngũ quân đội gia tăng số người thất nghiệp.
She arrived at Pearl Harbor nine days into the new year, fueled, and picked up additional demobilized servicemen to transport home.
Nó đi đến Trân Châu Cảng chín ngày sau, được tiếp nhiên liệu và nhận thêm binh lính giải ngũ để chuyên chở về nhà.
Nowhere was demobilization more of a problem than at Los Alamos, where there was an exodus of talent.
Không ở đâu việc giải ngũ gây đau đầu như ở Los Alamos, nơi nhiều tài năng bỏ đi trong khi nhiều vấn đề còn đó.
Mak, who demobilized already?
Mak, ngươi xuất ngũ rồi sao?
The accords provides for the establishment of the UNTAC, a United Nations-led interim administration that would supervise the demobilization of troops from the SOC and the three warring factions, and also conduct democratic elections 1993.
Hiệp định quy định thành lập UNTAC, chính quyền lâm thời do Liên Hiệp Quốc lãnh đạo sẽ giám sát việc giải giáp quân đội từ SOC và ba phe kia, đồng thời tiến hành cuộc bầu cử dân chủ năm 1993.
There, she took on board 214 army and 118 navy passengers for "Magic Carpet" transportation home for demobilization.
Tại đây, nó nhận lên tàu số hành khách 214 người của Lục quân cùng 118 của Hải quân cho hoạt động vận chuyển "Magic Carpet" hồi hương những quân nhân được giải ngũ.
These trees helped us demobilize 331 guerrillas, roughly five percent of the guerrilla force at the time.
Những cái cây này đã giúp chúng tôi giải giáp 331 lính du kích, gần 5% lực lượng du kích thời điểm đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demobilization trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.