bad mark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bad mark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bad mark trong Tiếng Anh.
Từ bad mark trong Tiếng Anh có nghĩa là ngỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bad mark
ngỗng
|
Xem thêm ví dụ
It was as if he received a dent or a bad mark. Chúng ta có thể ví điều đó như là ông bị một tì vết làm móp méo. |
Lester del Rey described it simply as "a bad book", marked more by routine social commentary than by scientific insight or extrapolation. Lester del Rey mô tả nó đơn thuần là "một cuốn sách dở tệ," được đánh dấu bằng các bình luận xã hội thông thường hơn là bởi sự hiểu biết khoa học hay phép ngoại suy. |
It's not as bad As the bite marks. Không nặng như vết cắn. |
He had been to school, after all, and his marks weren't bad. Nó có được đi học chứ, và điểm số của nó ở trường không đến nỗi dở. |
All of us are marked by years. By bad habits. Tất cả chúng ta bị đánh dấu bởi năm tháng, bởi những thói quen xấu. |
You know, them Mark 1s, we scraped them bad boys together in 14 months. Anh biết mấy mẫu Mark 1 chứ, chúng tôi mất 14 tháng để tạo ra chúng. |
Instead of honoring this sacred obligation , America has given the Negro people a bad check , a check which has come back marked " insufficient funds . " Thay vì phải trả món nợ thiêng liêng này , đất nước Hoa Kỳ đã trao cho người da đen một tấm séc không hợp lệ , một tấm séc bị trả lại với dòng chữ " không đủ tiền bảo chứng " . |
All right, I'm sorry, but Mark Mardon's already locked in the pipeline and nothing bad has happened. Được rồi, tôi xin lỗi, nhưng Mark Mardon đã bị giam trong đường ống và không có chuyện gì xấu xảy ra cả. |
It was as though he had received a dent, or a bad mark. Cũng giống như là ông có một chỗ lõm, hay một dấu bất toàn. |
With a bad mark. Với một danh tiếng xấu. |
● Some of Jesus’ enemies were motivated by what bad attitude? —Mark 15:9, 10. ● Thái độ tiêu cực nào khiến một số người chống đối Chúa Giê-su?—Mác 15:9, 10. |
"Reformed bad boy Mark Wahlberg goes to church during Australian tour". Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2010. ^ “Reformed bad boy Mark Wahlberg goes to church during Australian tour”. |
(Mark 7:21, 22; James 1:14, 15) Unfortunately, by the time certain bad traits become fully evident in a person’s actions, it might be too late. (Mác 7:21, 22; Gia-cơ 1:14, 15) Điều đáng tiếc là khi một số điểm xấu thể hiện rõ qua hành động của một người thì có lẽ đã quá trễ. |
(Mark 7:21, 22) We feed such wrong inclinations when we repeatedly look at, listen to, or think about bad things. —James 1:14, 15. Chúng ta nuôi dưỡng khuynh hướng sai trái như thế khi thường nhìn, nghe hoặc nghĩ về điều xấu.—Gia-cơ 1:14, 15. |
Portrayal of male bonding in the United States traces back to 19th-century author Mark Twain's characters Huck Finn and Tom Sawyer as a "good boy-bad boy combo", as well as Huck Finn and the slave Jim in Twain's 1884 novel Adventures of Huckleberry Finn. Trước đây, các nhân vật Huck Finn và Tom Sawyer của tác giả Mark Twain thế kỷ 19 của Mỹ cũng đã xuất hiện sự liên kết này, như "một cậu bé tốt kết hợp với cậu bé xấu", cũng như Huck Finn và Nô lệ Jim trong năm 1884, tiểu thuyết "Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn" của Twain. |
(Mark 15:7, 10; Luke 23:2) Moreover, previous disputes with the Jews had tarnished Pilate’s reputation with Tiberius, who was notorious for dealing severely with bad governors. (Mác 15:7, 10; Lu-ca 23:2) Ngoài ra, những cuộc tranh cãi trước đó với người Do Thái đã làm giảm uy tín của ông đối với Ti-be-rơ, vốn nổi tiếng là người xử nghiêm khắc những tổng đốc không làm việc hữu hiệu. |
If I have friends who are bad influences for me, the advice is clear: “It is better for thee to enter into life without thy brother, than for thee and thy brother to be cast into hell” (Joseph Smith Translation, Mark 9:41). Nếu tôi có những người bạn có ảnh hưởng xấu đối với tôi, thì lời khuyên rõ ràng là: “Thà rằng không có anh em mà vào sự sống còn hơn ngươi và anh em ngươi bị quăng vào địa ngục... .” (Joseph Smith Translation, Mark 9:41.) |
Instead of honoring this sacred obligation , America has given the Negro people a bad check , a check which has come back marked " insufficient funds . " Thay vì phải trả món nợ thiêng liêng này , Hoa Kỳ đã trao cho người da đen một tấm séc không hợp lệ , một tấm séc bị trả lại với dòng chữ " không đủ tiền bảo chứng " . |
So the end of what is what he did is he said, "America has given the Negro people a bad check, a check which has come back marked insufficient funds." Điểm kết của hiện trạng là khi ông ấy nói, "Nước Mỹ đã trao cho người dân Negro (Mỹ gốc Phi) một tờ séc khống, một tờ séc không có giá trị thanh toán." |
“Is it lawful on the sabbath to do a good deed or to do a bad deed, to save or to kill a soul?”—Mark 3:4. “Trong ngày Sa-bát, nên làm việc lành hay việc dữ, nên cứu hay giết một linh hồn?” (Mác 3:4, NW). |
MTV News reported that the track would serve as the lead single from Good Girl Gone Bad: Reloaded, a reissue of the original album to mark its first anniversary. MTV News đã khẳng định rằng ca khúc kể trên sẽ là đĩa đơn đầu tiên trích từ album Good Girl Gone Bad: Reloaded, một album tái phát hành được ra mắt để kỉ niệm một năm phát hành album Good Girl Gone Bad. |
(Genesis 1:26, 27; Deuteronomy 32:4) However, the first human couple missed the mark when they defied the only prohibition God had set, when they ate from the forbidden “tree of the knowledge of good and bad.” Tuy nhiên, cặp vợ chồng đầu tiên đã đi sai trật mục tiêu khi họ phản nghịch chống lại luật cấm duy nhất mà Đức Chúa Trời đã ban, khi họ ăn trái cấm của “cây biết điều thiện và điều ác” (Sáng-thế Ký 2:17). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bad mark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bad mark
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.