delineare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delineare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delineare trong Tiếng Ý.

Từ delineare trong Tiếng Ý có các nghĩa là phác, phác hoạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delineare

phác

verb

delineando un'identità che privilegiasse la cultura rispetto al paese.
phác thảo một bản sắc văn hóa đặc quyền trên toàn quốc.

phác hoạ

verb

Xem thêm ví dụ

Non riusciamo a delineare un piano e a salire i gradini della popolarità, del successo.
Chúng ta không thể ấp ủ những dự định, bước lên bậc thang danh vọng, đến ngưỡng cửa thành công.
L’analisi di informazioni remote è in grado di delineare faglie geologiche con rilevanza idrogeologica.
Phân tích ảnh vệ tinh đã chỉ ra các hệ thống đứt gãy có đặc trưng địa chất thủy vn quan trọng.
Beh, questi spaghetti... mi permetteranno di... delineare scientificamente i risultanti modelli della risposta sessuale umana.
Vâng, spaghetti này... cho phép tôi... lập được biểu đồ một cách có khoa học về phản ứng tình dục của con người.
La comprensione del piano chiarisce la nostra visione spirituale e ci consente di vedere le cose come sono realmente.47 Proprio come l’Urim e Thummim permise al profeta Joseph Smith di ricevere rivelazione e guida,48 così la conoscenza del piano ci mostra come “agire nelle dottrine e nei principi relativi al futuro, secondo il libero arbitrio morale”49 che il Signore ci ha dato. Così, la nostra fede sarà rafforzata e noi sapremo come delineare il corso della nostra vita e come prendere decisioni coerenti con la verità eterna.
Việc hiểu rõ kế hoạch đó làm sáng tỏ quan điểm thuộc linh của chúng ta và cho phép chúng ta nhìn thấy những sự việc đúng theo tính chất của chúng.47 Cũng giống như hai viên đá U Rim và Thu Mim đã làm cho Tiên Tri Joseph Smith có khả năng để nhận được sự mặc khải và hướng dẫn,48 sự hiểu biết về kế hoạch này cho chúng ta thấy cách “hành động theo giáo lý và nguyên tắc liên quan đến tương lai, theo như quyền tự quyết về mặt đạo đức” Chúa đã ban cho chúng ta.49 Như vậy, đức tin của chúng ta sẽ được củng cố, và chúng ta sẽ biết phải làm gì với cuộc sống của mình và đưa ra những quyết định phù hợp với lẽ thật vĩnh cửu.
Tali masse irresponsabile di sfumature e ombre, che in un primo momento si pensava quasi alcune artista giovane e ambizioso, nel tempo del New England streghe, aveva cercato di delineare il caos stregato.
Quần chúng vô trách nhiệm như vậy của các sắc thái và bóng tối, lúc đầu gần như bạn nghĩ một số nghệ sĩ trẻ đầy tham vọng, trong thời gian hags của New England, đã cố gắng để phân định hỗn loạn bỏ bùa mê.
Quindi abbiamo cercato di delineare un programma... su come si poteva rifare questa struttura per meglio ospitare TED.
Nên tôi muốn nghĩ ra một chương trình-- cách ta có thể làm lại cấu trúc này để cung cấp tốt hơn cho TED.
28 Ma mi sforzerò in seguito di delineare la cronologia che risale da me stesso al principio della creazione, poiché asono venuti in mia mano gli annali, che a tutt’oggi detengo.
28 Nhưng tôi sẽ cố gắng, từ bây giờ trở đi, trình bày khái quát về niên đại ký bắt đầu từ thời của tôi trở ngược lại thời lúc mới bắt đầu sáng tạo, vì anhững biên sử đã đến tay tôi, là những biên sử mà tôi nắm giữ cho đến bây giờ.
Bennett e Brassard tentarono di delineare un sistema basato sul principio seguente.
Bennett và Brassard bắt đầu thiết lập một hệ thống dựa trên nguyên lý như sau.
Se iniziassimo da tutti quelli che possiedono legalmente un'arma e tracciassimo dei percorsi geo-localizzati dai loro telefoni, inizieremmo a delineare dove i proprietari di armi vivono, mangiano, comprano. Tutto.
Nếu ta bắt đầu với bất cứ ai sở hữu một khẩu súng một cách hợp pháp, theo dõi vị trí thông qua điện thoại của họ, ta bắt đầu đưa ra được một bức tranh toàn cảnh về nơi người sở hữu súng sống, ăn, mua sắm, mọi thứ.
Il suo coordinamento viso- motorio è piuttosto limitato, ma potete avere un'idea generale di quali siano le regioni che che sta cercando di delineare.
Bộ phối hợp vận động thị giác của anh ta khá yếu, nhưng bạn sẽ đại khái nhận ra anh ta đang cố gắng truy ra những vùng ảnh nào.
2 La mia testimonianza a voi è che Gesù Cristo continua a delineare il sentiero, a fare strada e a definire ogni punto del nostro viaggio.
2 Tôi làm chứng với các anh chị em rằng Chúa Giê Su Ky Tô tiếp tục đánh dấu con đường, dẫn đường và vạch rõ mỗi một điểm trên cuộc hành trình của chúng ta.
L’integrazione permette di delineare zone in cui vi sia una potenziale presenza di risorse idriche sotterranee in acquiferi carsici profondi e altamente fratturati nell’altopiano di Meo Vac, nord Vietnam.
Việc tích hợp này đã đưa ra các tiền đề để khoanh định các đới có triển vọng về nước dưới đất trong các tầng chứa nước sâu trong đá vôi bị nứt nẻ và castơ hóa mạnh ở vùng cao nguyên Mèo Vạc ở Miền Bắc Việt Nam.
Siamo stati in grado di delineare una serie di comportamenti standard di Burrows dai filmati del suo processo, quindi ne siamo piu'che sicuri.
Burrows, chúng ta đã có thể phác thảo về hắn thông qua những hình ảnh trong phiên tòa xử hắn, nên với cuộn băng này, chúng ta có thể xác định rõ hơn nữa.
Iniziamo a delineare il suo profilo.
Bắt đầu thu thập tóm tắc hung thủ đi.
Il suo coordinamento viso-motorio è piuttosto limitato, ma potete avere un'idea generale di quali siano le regioni che che sta cercando di delineare.
Bộ phối hợp vận động thị giác của anh ta khá yếu, nhưng bạn sẽ đại khái nhận ra anh ta đang cố gắng truy ra những vùng ảnh nào.
Quest’oggi testimonio che le promesse del nostro Padre celeste saranno tutte adempiute; che Egli mandò il Suo Unigenito Figliuolo sulla terra per delineare il sentiero e fare da guida; che il Padre e il Figlio apparvero a Joseph Smith in un bellissimo mattino della primavera del 1820, restaurando dopodiché tutto ciò che è necessario per completare con successo il viaggio terreno dell’uomo. Testimonio che un profeta oggi, presidente Gordon B.
Hôm nay tôi đứng đây với tư cách là một nhân chứng rằng các lời hứa của Cha Thiên Thượng đều sẽ được làm tròn; rằng Ngài đã gửi Con Trai Độc Sinh của Ngài đến thế gian để đánh dấu con đường và hướng dẫn lối đi; rằng Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử đã hiện đến cùng Joseph Smith vào buổi sáng của một ngày đẹp trời, quang đãng, mùa xuân năm 1820, về sau phục hồi tất cả những gì được đòi hỏi để hoàn tất cuộc hành trình trần thế của con người một cách thành công ; và rằng một vị tiên tri ngày nay, Chủ Tịch Gordon B.
Si può delineare tutta una serie di caratteristiche che sia nei media o in politica o nell'istruzione.
Và bạn thấy cả 1 nhóm đặc trưng có thể được phát hiện dù ở truyền thông, chính trị hay giáo dục.
Inoltre, e'semplice delineare il profilo degli assassini seriali.
Hơn nữa, những kẻ giết người hàng loạt thường dễ nhận diện.
Non è necessario dire alcunché su queste opere. Coloro che le hanno lette e si sono dissetati al flusso di conoscenza che trasmettono sanno come apprezzarle. Benché gli stolti le deridano, esse sono tuttavia ideate per rendere gli uomini saggi a salvezza, per spazzare via le ragnatele delle superstizioni ataviche, per gettare luce sugli atti di Geova che si sono già adempiuti e per delineare il futuro in tutta la sua terribile e gloriosa realtà.
Không cần thiết phải nói thêm về bất cứ điều gì liên quan đến những tác pham này; những người nào đã đọc những tác phẩm này, và những người đã nhận được kiến thức mà những tác phẩm này mang đến thì đều hiểu giá trị của chúng; và mặc dù những người rồ dại có thể nhạo báng những tác pham này, nhưng chúng nhằm làm cho người ta khôn ngoan để được cứu rỗi, và đánh đổ sự hoang mang của sự mê tín mà đã có từ lâu, tiết lộ những thành quả mà Đức Giê Hô Va đã hoàn tất, và mô tả tương lai trong tất cả sự xác thật tuyệt vời và vinh quang của nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delineare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.