delimitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delimitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delimitare trong Tiếng Ý.

Từ delimitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giới hạn, định ranh giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delimitare

giới hạn

noun

E non è delimitata a ovest da Tulip, in Texas, e a est dalla Somalia.
Và nó không giới hạn ở Tulip, Texas hay Somaliland.

định ranh giới

verb

Xem thêm ví dụ

Attraverso molti di questi esperimenti siamo stati in grado di delimitare l'identita' del Critico a sole 12 cellule.
Thông qua những ví dụ như thế này, chúng tôi có thể giảm dần phạm vi tìm kiếm, cho tới mức giới hạn Critic chỉ trong một nhóm 12 tế bào.
Attraverso molti di questi esperimenti siamo stati in grado di delimitare l ́identita ́ del Critico a sole 12 cellule.
Thông qua những ví dụ như thế này, chúng tôi có thể giảm dần phạm vi tìm kiếm, cho tới mức giới hạn Critic chỉ trong một nhóm 12 tế bào.
* Inoltre costruisce un muro di pietra per delimitare le terrazze della vigna.
* Ông cũng xây một bức tường đá dọc theo bờ gồ chung quanh vườn nho.
Come altri felini, i leopardi delle nevi usano marcature odorose per delimitare i propri territori e i sentieri utilizzati più spesso.
Giống như những con thú họ mèo khác, báo tuyết sử dụng các dấu hiệu mùi hương để chỉ ra lãnh thổ của chúng và các tuyến đi lại thông thường.
E'un modo per delimitare la zona in cui il soggetto ignoto potrebbe vivere.
Đó là cách thu hẹp vị trí hung thủ có thể cư trú.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delimitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.