delibera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delibera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delibera trong Tiếng Ý.

Từ delibera trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghị quyết, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delibera

nghị quyết

noun

quyết định

verb

la quale delibera e dà un giudizio sul caso.
những người đánh giá và đưa ra quyết định.

Xem thêm ví dụ

In quel primo consiglio rimasi colpito dalla semplicità dei principi che guidarono le nostre delibere e le nostre decisioni.
Trong buổi họp hội đồng đầu tiên đó, tôi đã rất cảm kích trước mức độ giản dị của các nguyên tắc hướng dẫn cuộc thảo luận và quyết định của chúng tôi.
Inoltre questa transizione non richiede né nuove invenzioni né alcuna delibera congressuale, e nemmeno il ricorso a nuove tasse federali, sussidi o leggi, o la gestione dell'impasse di Washington.
Hơn nữa, sự chuyển tiếp này không cần những phát minh mới cũng chẳng cần những nghị quyết của quốc hội Mỹ và cũng không cần mục thuế mới, hổ trợ hay pháp luật ở liên bang và tránh được điều khó xử về lập pháp cho Washington.
Questa é una stanza per la simulazione di delibere della giuria e potete vedere attraverso quel finto specchio consulenti giuridici nella stanza dietro.
Đây là mô phỏng phòng họp kín của bồi thẩm đoàn, và bạn có thể thấy ở phía xa là chiếc gương 2 chiều các tư vấn viên về bồi thẩm đoàn đứng trong căn phòng phía sau chiếc gương.
Quando il Witan si riunì il giorno seguente deliberò che Aroldo era il successore di Edoardo e l'incoronazione avvenne lo stesso 6 gennaio forse all'Abbazia di Westminster anche se non esistono prove concrete al riguardo.
Khi Witenagemot được triệu tập diện kiến vào ngày hôm sau, họ chọn Harold làm người thừa kế và tổ chức lễ đăng quang ngay sau ngày 6 tháng Giêng, rất có thể buổi lễ đã được tổ chức tại Westminster Abbey (tuy nhiên không còn có bằng chứng để chứng thực điều này).
Ravvisando l’intolleranza religiosa dietro alla proscrizione, la Corte deliberò che non c’era ragione di confermare le decisioni delle corti di grado inferiore, visto che non esisteva prova di reato a carico di nessun Testimone.
Tòa thấy rõ đằng sau lệnh cấm của nước Nga đối với Nhân Chứng là sự phân biệt tôn giáo. Tòa cũng tuyên rằng không có lý do để tán thành quyết định của tòa cấp dưới, vì không có bất cứ bằng chứng nào cho thấy Nhân Chứng đã làm sai.
Eccetto la Guinea, che deliberò con un referendum nel 1958 di non aderire, tutti i territori francesi in Africa scelsero di aderire.
Ngoài Guinea, mà đã chọn bằng cách trưng cầu dân ý về hiến pháp năm 1958 không chấp nhận hiến pháp này, tất cả các Pháp cai trị vùng lãnh thổ trong vùng hạ Sahara châu Phi tham gia vào cộng đồng mới.
Sono qui perché si deliberi subito l'aggressione alla nostra sovranità.
Tôi đến đây để giải quyết vấn đề cuộc tấn công vào chủ quyền.
Anche se tecnicamente April perse il ricorso relativo alla legittimità costituzionale, la Corte dispose che le venissero rimborsate le spese legali e deliberò a favore suo e di altri minori maturi che cercano di esercitare il diritto di scelta in campo terapeutico.
Dù chị April thua kiện theo nghĩa là tòa thấy đạo luật đã áp dụng trong trường hợp của chị không vi phạm hiến pháp nhưng chị được hoàn lại án phí. Ngoài ra, tòa cũng phán quyết có lợi cho chị và những thiếu niên đủ nhận thức khác muốn dùng quyền tự quyết khi chọn phương pháp điều trị y khoa.
" Il motivo per venire a Iping ", ha proceduto, con delibera di certo modo, " è stato... un desiderio di solitudine.
" Lý do của tôi cho tới để Iping ", ông tiến hành, với một nghị án nhất định cách ", là... một mong muốn cho cô đơn.
Da lì osservano le delibere della giuria a seguito di processi simulati per poter poi consigliare i propri clienti sulle strategie da adottare nei processi per ottenere l'esito che desiderano.
Họ quan sát các cuộc bàn cãi sau quá trình xét xử mô phỏng để tư vấn khách hàng trong việc điều chỉnh chiến lược bào chữa trong phiên xử thật để có được một kết quả như mong đợi.
Beh, non sono libero di rivelarti gli specifici dettagli della delibera della commissione.
Tôi không được phép nói chi tiết về cuộc thảo luận của ban.
Si deliberò sulla condotta da tenere.
Người ta thảo luận về cách xử sự.
E'la delibera Dent sulla non segregazione basata sul caso particolare.
Đạo luật Dent áp dụng đối với cả những trường hợp đặc biệt không phân biệt ai cả
Il Comune utilizza attualmente uno stemma stilizzato disegnato da Hallvard Trætteberg (1898 - 1987) e adottato con delibera reale il 24 settembre 1941.
Chính quyền khu tự quản hiện sử dụng bản thiết kế cách điệu được vẽ bởi Hallvard Trætteberg (1898–1987) và được chọn bởi nghị quyết hoàng gia vào ngày 24 tháng 9 năm 1941.
La seduta e'sospesa per delibera.
Chúng ta giải lao để thảo luận
Avallando la posizione dei Testimoni, la corte deliberò che l’attività di Lehmann non poteva “essere classificata fra quelle commerciali”.
Thay vì thế, bị cáo đã chịu thiệt thòi khi chi trả cho các hoạt động của mình”.
Il Tribunale delibera che la confisca di volantini religiosi è una violazione della “libertà di pensiero”.
Tòa thấy tịch thu những tờ chuyên đề tôn giáo là vi phạm quyền “tự do tín ngưỡng”.
All’ultima conferenza... l’assemblea deliberò di stimare le rivelazioni preziose quanto... le ricchezze della terra intera».
Trong lần đại hội cuối cùng... những người tham dự đại hội đã biểu quyết rằng họ quý trong những điều mặc khải đáng giá là những của cải của toàn thể thế gian.”
I reportage dichiaravano che Vitas avesse minacciato la ciclista con una pistola giocattolo, ma il tribunale deliberò queste accuse come infondate.
Báo cáo sau đó cáo buộc rằng Vitas đe dọa người đi xe đạp với một khẩu súng lục giả, nhưng tòa án phán quyết các cáo buộc là vô căn cứ.
Le delibere del consiglio spesso comprendono la valutazione delle opere canoniche, gli insegnamenti dei dirigenti della Chiesa e le pratiche del passato.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
C'è inoltre una variante su questo modello che io trovo sia molto importante, ossia che quando si discute di fronte ad un pubblico talvolta il pubblico ha un ruolo più attivo all'interno della discussione, ciò significa che le discussioni sono anche pubblico di fronte ad una giuria, la quale delibera e dà un giudizio sul caso.
Nhưng có một bước ngoặt trong mô hình này mà tôi cho rằng là thực sự quan trọng, cụ thể là khi chúng ta tranh luận trước một thính giả, đôi khi thính giả đóng vai trò tham gia vào tranh luận này, đúng vậy, các lập luận cũng là các thính giả đứng trước những vị giám khảo những người đánh giá và đưa ra quyết định.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delibera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.