deletreo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deletreo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deletreo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ deletreo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh vần, mồm, sự đánh vần, miệng, việc viết chính tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deletreo
đánh vần
|
mồm
|
sự đánh vần(spelling) |
miệng
|
việc viết chính tả(spelling) |
Xem thêm ví dụ
Y entonces tuvimos el concurso de deletreo "Spelling bees" en París, Illinois. Và chúng tôi đã đánh vần cùng nhau tại Paris, Illinois. |
“[Helen] disfrutaba con este ‘juego de dedos’ pero no lo entendía, hasta el momento famoso en que Anne le deletreó la palabra ‘a-g-u-a’ mientras vertía agua en la mano [de Helen]. “[Helen] thích trò chơi này với ngón tay, nhưng không hiểu cho đến khoảnh khắc trứ danh đó khi [Anne] đánh vần từ ‘n-ư-ớ-c’ trong khi bơm nước vào tay của [Helen]. |
Ni siquiera podría escribir su propio nombre sin que su esposa lo deletree por él. Còn viết thì không thể viết được chính tên mình mà không có vợ hắn đánh vần dùm. |
¿Cómo deletreo tu nombre, Natalie? Cô đánh vần tên của mình thế nào Natalie? |
" ¿Cómo deletreas Mboscodictosaurio? " Uh, " Từ Boscodictiasaur đánh vần như thế nào? " |
Cuando deletreas " Estados Unidos ", deletreas " Libertad ". Khi anh đánh vần chữ H.O.A.K.Ỳ, là anh đang đánh vần sự tự do. |
Si se les dan a los niños un examen de deletreo se puede ver que los niños que tocan un instrumento cometen muchos menos errores. Nếu bạn để trẻ làm bài kiểm tra đánh vần Bạn sẽ thấy những em chơi nhạc cụ mắc ít lỗi hơn. |
Este poeta tuvo una novia en su juventud que, en un certamen de ortografía, deletreó correctamente una palabra, mientras que él no pudo. Lúc trẻ, ông có cô bạn gái, và có lần ở một cuộc thi về chính tả, cô đánh vần đúng, còn ông thì đánh vần sai. |
Así que no solo es en West Point o en el Concurso Nacional de Deletreo en los que importa la determinación. Như vậy không chỉ ở tại West Point hay trong cuộc thi Chính tả Quốc gia sự bền bỉ mới quan trọng. |
En las relaciones familiares, amor en realidad se deletrea t-i-e-m-p-o, tiempo. Trong mối quan hệ gia đình, tình yêu thương thật sự được biểu lộ trong thời gian dành cho nhau. |
Pero pausa ocasionalmente y dice, "¿Cómo se deletrea eso? Nhưng thỉnh thoảng con bé dừng lại và hỏi, "Cái đó đánh vần thế nào ạ? |
No sé cómo se deletrea. Tôi không biết đánh vần tên ông ta. |
¿Cómo deletrea Mboscodictosaurio? Hãy đánh vần từ " Boscodictiasaur. |
Se deletrea muy diferente, señora. Vâng, thưa bà, đánh vần không giống chút nào. |
¿Cómo se deletrea " oasis "? Anh đánh vần OASIS ( ốc đảo ) ra sao? |
Si deletreas bien mi nombre. Nếu chị đánh vần đúng tên tôi. |
La Rihanna de 2009, ¿te lo deletreo? Rihanna năm 2009, tôi có phải đánh vần cái cứt đấy cho bà không? |
Como el café, pero se deletrea diferente. Giống như 1 loại thức uống, nhưng đánh vần không giống như vậy. |
Tuvimos el concurso de deletreo con el Club Gwomeus. Chúng tôi có một cuộc đánh vần giao lưu với Gwomeus Club. |
Buffay se deletrea B-U-F-F-A-Y. Buffay được viết là B-U-F-F-A-Y. |
¿Cómo se deletrea su apellido? Cậu đánh vần họ của cổ ra sao? |
Como la bebida pero se deletrea diferente. Giống như tên thức uống... nhưng đánh vần không giống. |
¿Cómo lo deletreas? Đánh vần thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deletreo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới deletreo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.