deleite trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deleite trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deleite trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ deleite trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là niềm vui, niềm vui thích, hạnh phúc, 幸福, phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deleite
niềm vui(pleasure) |
niềm vui thích(pleasure) |
hạnh phúc(happiness) |
幸福(happiness) |
phúc(happiness) |
Xem thêm ví dụ
Durante estas ocasiones realmente les deleita el significado de las palabras de Isaías 42:10: “Canten a Jehová una canción nueva, su alabanza desde la extremidad de la tierra, ustedes los que están bajando al mar y a lo que lo llena, islas y ustedes los que las habitan”. Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Mi alma se deleita en las Escrituras Tâm Hồn Tôi Rất Vui Thích Các Thánh Thư |
Salmo 37:11 responde: “Hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz”. Thi-thiên 37:11 trả lời: ‘Người hiền-từ sẽ được khoái-lạc về bình-yên dư-dật’. |
(Marcos 12:28-34.) Esa es la razón fundamental por la cual Jesús podía decir: ‘Me deleito en hacer la voluntad de Dios’. Đó là lý do căn bản tại sao Giê-su có thể nói: «Tôi lấy làm vui-mừng làm theo ý-muốn Chúa». |
También invítelos a que compartan qué los deleita o los guía a regocijarse acerca de Jesucristo. Cũng mời họ chia sẻ điều gì làm cho họ hân hoan hoặc dẫn dắt họ đến việc vui mừng về Chúa Giê Su Ky Tô. |
Juntos han trabajado con amor para que se haga realidad la promesa que el Señor hizo a Emma Smith: “Porque mi alma se deleita en el canto del corazón; sí, la canción de los justos es una oración para mí, y será contestada con una bendición sobre su cabeza” (D. y C. 25:12). Họ cùng nhau lao nhọc với tình yêu thương để làm cho lời hứa của Đấng Cứu Rỗi ban cho Emma Smith trở thành sự thật: Vì tâm hồn ta vui thích bài ca của con tim; phải, bài ca của người ngay chính là lời nguyện cầu dâng lên ta, và sẽ được đáp ứng bằng một phước lành trên đầu họ” (GLGƯ 25:12). |
Me sorprendes y deleitas en ocasiones, ¿sabías eso? Thỉnh thoảng em cũng biết làm anh bất ngờ và thích thú đấy, biết không? |
Confiar en Jehová y hallar deleite en alegrar su corazón es el modo de vivir más pleno que se puede experimentar (Proverbios 3:5; Eclesiastés 12:1). Thật vậy, đời sống mãn nguyện nhất mà một người có thể cảm nghiệm là tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và thấy khoái lạc trong việc làm đẹp lòng Ngài! (Châm-ngôn 3:5; Truyền-đạo 12:1). |
“Feliz es el hombre [...] [cuyo] deleite está en la ley de Jehová.” (SALMO 1:1, 2.) “Phước cho người nào... lấy làm vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va” (THI-THIÊN 1:1, 2). |
Asegúrese de que comprendan que el Señor se deleita en la castidad.) Hãy chắc chắn rằng họ hiểu là Chúa hài lòng về sự trinh khiết). |
Además de disfrutar de una bendita y favorecida relación con Jehová, pueden esperar con ilusión el cumplimiento de las palabras inspiradas del rey David: “Los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz”. Ngoài việc có được mối quan hệ tốt đẹp và hạnh phúc với Đức Giê-hô-va, họ có thể trông mong thấy lời được soi dẫn của Vua Đa-vít được ứng nghiệm: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
Y les deleita la certeza de estar bajo el cuidado y la protección de Jehová. Họ vui mừng tin chắc có sự chăm sóc, che chở của Đức Giê-hô-va đối với họ. |
¿Sentimos una frustración similar a veces? Pablo añadió: “Verdaderamente me deleito en la ley de Dios conforme al hombre que soy por dentro, pero contemplo en mis miembros otra ley que guerrea contra la ley de mi mente y que me conduce cautivo a la ley del pecado que está en mis miembros. Sứ đồ Phao-lô nói tiếp: “Vì theo người bề trong, tôi vẫn lấy luật-pháp Đức Chúa Trời làm đẹp lòng; nhưng tôi cảm-biết trong chi-thể mình có một luật khác giao-chiến với luật trong trí mình, bắt mình phải làm phu-tù cho luật của tội-lỗi, tức là luật ở trong chi-thể tôi vậy. |
“Los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz” (Salmo 37:11). “Người khiêm hòa sẽ được hưởng trái đất, sẽ hoan hỉ trong bình an dư dật”.—Thi thiên 37:11. |
Su líder dijo: “Literalmente fue un deleite este maravilloso espíritu de bondad y buena voluntad. Người lãnh đạo của họ đã nói: “Chúng tôi đã thật sự vui hưởng tinh thần tử tế và thiện ý tuyệt vời này. |
Pero los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz”. Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
Por eso escribió: “Verdaderamente me deleito en la ley de Dios conforme al hombre que soy por dentro, pero contemplo en mis miembros otra ley que guerrea contra la ley de mi mente y que me conduce cautivo a la ley del pecado que está en mis miembros” (Romanos 7:22, 23). Ông viết: “Trong thâm tâm, tôi thật sự ham thích luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng tôi thấy trong thân thể mình có một luật khác tranh đấu với luật trong trí mình, và bắt tôi phục tùng luật của tội lỗi trong chi thể tôi”.—Rô-ma 7:22, 23. |
El salmista escribió que el que se deleita en la ley de Jehová y la lee “día y noche” “llegará a ser como un árbol plantado al lado de corrientes de agua, que da su propio fruto en su estación y cuyo follaje no se marchita, y todo lo que haga tendrá éxito” (Salmo 1:2, 3). Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3. |
Pero los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz” (Salmo 37:10, 11). (Thi-thiên 37:10, 11) Sa-tan cũng sẽ bị loại trừ hầu cho “nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”. |
Verdaderamente me deleito en la ley de Dios conforme al hombre que soy por dentro, pero contemplo en mis miembros otra ley que guerrea contra la ley de mi mente y que me conduce cautivo a la ley del pecado que está en mis miembros. Vì theo người bề trong, tôi vẫn lấy luật-pháp Đức Chúa Trời làm đẹp lòng; nhưng tôi cảm-biết trong chi-thể mình có một luật khác giao-chiến với luật trong trí mình, bắt mình phải làm phu-tù cho luật của tội-lỗi, tức là luật ở trong chi-thể tôi vậy. |
Me deleito en nuestro Salvador Jesucristo. Tôi hân hoan nơi Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô. |
La diversidad no es cacofonía y los coros requieren disciplina —para nuestro fin hoy, élder Hales, yo diría discipulado— pero una vez que hemos aceptado la letra revelada divinamente y la armoniosa orquestación compuesta antes que el mundo fuese, entonces nuestro Padre Celestial se deleita en que cantemos con nuestra propia voz y no con la de otra persona. Sự đa dạng khác với sự hỗn loạn và dàn hợp xướng nào cũng cần có kỷ luật—vì mục đích của chúng ta hôm nay, thưa Anh Cả Hales, tôi xin dùng từ vai trò môn đồ—nhưng một khi chúng ta đã chấp nhận lời bài hát đã được Chúa mặc khải và theo điệu nhạc đã được Ngài sáng tác trước khi tạo dựng thế gian, thì Cha Thiên Thượng sẽ vui mừng nếu chúng ta hát theo đúng giọng của mình, chứ không phải theo giọng của người khác. |
Pero los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz. Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật. |
Me deleita lo confortable de que nos hayamos admitido el uno al otro, y ante el mundo, que nos proponemos mantenernos unidos.” Tôi quí trọng việc công khai thừa nhận với chính chúng tôi và với cả thế gian rằng chúng tôi có ý định sống gắn bó với nhau mãi mãi”. |
15 El salmista también observó que el hombre que tiene éxito en la vida se deleita en la lectura de la ley de Dios ‘día y noche en voz baja’ (Salmo 1:1, 2). 15 Người viết Thi-thiên cũng nhận thấy rằng một người thành công là người vui vẻ đọc luật pháp của Đức Chúa Trời và “suy-gẫm [“đọc nhẩm”, NW] luật-pháp ấy ngày và đêm”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deleite trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới deleite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.