delicia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delicia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delicia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ delicia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là niềm vui thích, niềm vui, hạnh phúc, 幸福, phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delicia
niềm vui thích(pleasure) |
niềm vui(pleasure) |
hạnh phúc(joy) |
幸福
|
phúc(joy) |
Xem thêm ví dụ
Creo que esto tiene implicaciones sobre cómo enseñamos a los niños en la escuela y cómo fomentamos la innovación en nuestro trabajo, pero pensar en el juego y las delicias de esta manera también nos ayuda a detectar lo que vendrá después. Tôi thấy điều này gợi ý cho chúng ta cách dạy trẻ em ở trường, và cách khuyến khích sự đổi mới ở môi trường làm việc, và những suy nghĩ vui tươi như thế cũng giúp chúng ta dự đoán được điều gì sẽ diễn ra tiếp theo. |
Entonces pintó este famoso cuadro, “El Jardín de las Delicias” que algunos han interpretado como la humanidad antes de La Caída, o la humanidad sin ninguna Caída. Và vì vậy, ông đã vẽ nên tác phẩm nổi tiếng này "The Garden of Earthly Delights" (tạm dịch "Khu vườn hưởng lạc trần tục") mà một số người đã diễn giải rằng nó miêu tả con người trước khi bị mắc tội tổ tông, hay con người nếu không hề bị mắc tội tổ tông. |
Los gourmets lo aprecian como una delicia excepcional. Gourmets coi đó là một sự tinh tế cực kỳ. |
Se promete la plenitud de la Tierra a quienes santifiquen el día de reposo14. No es de extrañar que Isaías lo llamara “delicia”. Sự đầy đủ của thế gian này được hứa ban cho những người giữ ngày Sa Bát được thánh.14 Thảo nào Ê Sai đã gọi ngày Sa Bát là “ngày vui thích.” |
Es repugnante en su propia delicia, y en el gusto confunde el apetito: Là ghê tởm trong ngon miệng của mình, trong hương vị confounds sự thèm ăn: |
Hagan del día de reposo una delicia al prestar servicio a otras personas, especialmente a quienes no se sientan bien o estén solos o necesitados20. Levantar el ánimo de ellos también levantará el de ustedes. Hãy làm cho ngày Sa Bát thành một ngày vui thích bằng cách phục vụ những người khác, nhất là những người đang cảm thấy không khỏe hoặc những người cô đơn hay đang hoạn nạn.20 Việc nâng cao tinh thần của họ cũng sẽ nâng cao tinh thần của các anh chị em. |
El helenista William Barclay dijo: “Para el cristiano sincero estudiar la palabra de Dios no es un trabajo sino una delicia, porque sabe que en ella encontrará el alimento que su alma anhela”. (Traducción de Ernesto Suárez Vilela.) Học giả về tiếng Hy Lạp William Barclay nói: “Đối với người thành tâm theo đạo đấng Christ, việc học hỏi lời của Đức Chúa Trời không phải là một công việc nặng nhọc nhưng là một điều thích thú, vì người đó biết rằng lòng mình sẽ tìm được trong đó những điều bổ dưỡng mà mình hằng mong ước”. |
Esa es parte de la delicia de este proceso. Và đó chính là thú vui của công việc này. |
Aquí no hay ningún tipo de delicias. Ở đây không có gì ngon cả... |
Como parte de nuestros esfuerzos por hacer del día de reposo una delicia, hemos pedido a los líderes locales y miembros de la Iglesia que recuerden que la reunión sacramental es del Señor y que debe estar arraigada y basada en Sus enseñanzas. Là một phần nỗ lực để làm cho ngày Sa Bát là một ngày vui thích, chúng tôi đã yêu cầu các vị lãnh đạo địa phương và các tín hữu Giáo Hội nên nhớ rằng buổi lễ Tiệc Thánh là của Chúa và cần phải được bắt nguồn và dựa vào những lời giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Vino de la extraña delicia de ver una máquina tocando música. Nó đến từ sự thỏa thích kỳ lạ khi ngắm nhìn 1 cái hộp nhạc. |
Así que subí al techo y para delicia de mis padres, corté las vigas del techo y coloqué la puerta, ya saben, que se elevara hacia el techo. Và tôi đã trèo lên trần và tôi cắt xuyên qua rầm nhà, điều mà ba mẹ không mấy vui lòng, và lắp cánh cửa, bạn biết đấy, để nó được mở từ trần nhà. |
Es una delicia verle jugar. Nó thật hấp dẫn để xem anh đóng lên. |
El énfasis reciente de hacer del día de reposo una delicia es el resultado directo de la inspiración del Señor por medio de los líderes de la Iglesia. Gần đây, việc nhấn mạnh đến việc làm cho ngày Sa Bát thành một ngày vui thích là kết quả trực tiếp đầy soi dẫn từ Chúa qua các vị lãnh đạo của Giáo Hội. |
Yo necesito mi Delicia Budista I've got to have my Buddha's delight |
Para mí, cada página es una delicia”. Tôi thật sự thưởng thức mỗi trang mà tôi đọc”. |
La predicación en Italia, donde pasé veinte años en total, era una delicia, y la gente, encantadora. Trong thời gian tổng cộng 20 năm, tôi vui với thánh chức rao giảng ở Ý và tôi yêu mến người Ý. |
Por ejemplo, cuando horneamos un bizcochuelo esponjoso, aunque la delicia resultante es mucho más grande en tamaño que la masa del bizcochuelo que entró en el horno, el peso de la masa del bizcochuelo debe ser igual al peso del bizcochuelo más la humedad evaporada. Ví dụ, khi chúng ta làm một ổ bánh xốp, mặc dù kết quả có được là một món ngọt có kích thước lớn hơn nhiều so với thố bột ban đầu khi đi vào lò nướng, khối lượng của thố bột ấy vẫn bằng đúng trọng lượng của bánh thành phẩm cộng với độ ẩm đã bị bốc hơi. |
Además de ir a la Iglesia, participar de la Santa Cena y ser diligentes en sus llamamientos, ¿qué otras actividades ayudarían a que el día de reposo fuera una delicia para ustedes? Ngoài việc các anh chị em đi nhà thờ, dự phần Tiệc Thánh, và tận tụy trong chức vụ kêu gọi cụ thể của mình để phục vụ, thì những sinh hoạt nào khác sẽ giúp làm cho ngày Sa Bát là một ngày vui thích cho các anh chị em? |
Mi delicia está en tu ley, Bao lời Chúa ta yêu quý vô cùng |
En los últimos años ha sido una delicia ver integrarse a tantos jóvenes en las congregaciones. Trong những năm gần đây, tôi vui mừng khôn xiết khi thấy nhiều người trẻ gia nhập hội thánh chúng tôi. |
Pero no un aplauso de delicia como antes, un aplauso de coraje. Nhưng không còn là tiếng vỗ tay hào hứng như trước mà là tràng pháo tay động viên. |
Benjamin Barton, un peregrino con años de experiencia, escribió: “Si me hubiera comido [...] la abundancia de delicias que me ofrecían [...], habría terminado mi peregrinaje hace mucho”. Anh Benjamin Barton, một người du hành lâu năm từng nói: ‘Nếu ăn hết thức ăn bổ béo mà các anh chị tiếp đãi thì tôi đã từ biệt cuộc đời du hành từ lâu rồi’. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delicia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới delicia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.