definitivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ definitivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ definitivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ definitivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuối cùng, dứt khoát, kiên quyết, chắc chắn, quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ definitivo
cuối cùng(definitive) |
dứt khoát(definitive) |
kiên quyết(firm) |
chắc chắn(positive) |
quả quyết(positive) |
Xem thêm ví dụ
Hablaba de encontrar algo nuevo, definitivo. Khi đó hắn nói về việc tìm ra thứ gì mới, sẽ thay đổi cả cục diện. |
Es más, fue la definitiva. Và đó là quyết định sau cùng. |
En definitiva, en la vida real, tendemos a depositar la confianza de forma diferenciada. Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau. |
Se cree que Esdras, sacerdote y “copista hábil”, fue responsable de compilar posteriormente el libro entero de los Salmos en su forma definitiva (Esdras 7:6). (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
En mi correspondencia con ella... intentábamos crear una cosa definitiva... pero tú fuiste quien vino... y me trajo lo efímero. Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du. |
Si tienes activada la función para crear copias de seguridad y sincronizar, las fotos y los vídeos que elimines permanecerán en la papelera durante 60 días antes de eliminarse de forma definitiva. Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn. |
Dicha decisión es definitiva y, por lo tanto, también lo es el estado de monetización del vídeo. Quyết định của người đánh giá là quyết định cuối cùng và trạng thái kiếm tiền của video sẽ không thay đổi nữa. |
Para otro tipo de operaciones, en definitiva existe una necesidad de otros métodos basados en estructura. Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác. |
22 Mas en caso de no aparecer ninguna luz adicional, se hará definitivo el fallo original, y la mayoría del consejo tendrá la autoridad para determinarlo. 22 Nhưng trong trường hợp không có thêm điều sáng tỏ gì thì sự quyết định đầu tiên phải được giữ nguyên, và đa số hội đồng có quyền quyết định như vậy. |
En opinión de Matthiae, constituye una “prueba definitiva” de que el culto a Istar se llevó a cabo durante unos dos mil años. Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. |
De hecho, el motor de búsqueda definitivo debería ser inteligente. Và công cụ tìm kiếm tốt nhất cũng cần thông minh. |
En definitiva, se trata de transformar el mundo y hacerlo un mejor lugar. Trên hết, là để thay đổi thế giới biến nó thành một nơi tốt đẹp hơn. |
En definitiva, el sano miedo a hallarnos en esta situación constituye una protección para nosotros (Hebreos 10:31). Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31. |
En definitiva, todo lo relacionado con nuestro planeta —su “domicilio”, la velocidad de su rotación y su extraordinaria “vecina”— demuestra que ha sido diseñado por un Creador inteligente. Thật vậy, mọi điều về hành tinh của chúng ta—từ “địa chỉ”, tốc độ quay đến mặt trăng của nó—minh chứng phải có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan thiết kế*. |
Ése, en definitiva, es el significado del sacerdocio en palabras que todos podemos entender: una capacidad incomparable, interminable y constante para bendecir. Và cuối cùng, đó chính là ý nghĩa của chức tư tế theo định nghĩa giản dị hằng ngày—khả năng không thể so sánh, bất diệt, và liên tục để ban phước của chức ấy. |
Estas “obras de ley”, o, más escuetamente, “obras”, dejaron de ser necesarias cuando Cristo ofreció el sacrificio definitivo. (Romanos 10:4.) Những “việc làm của luật-pháp” như thế, hay nói đơn giản “việc làm”, không cần thiết nữa sau khi Giê-su dâng của lễ hy sinh hoàn hảo (Rô-ma 10:4). |
McConkie escribió justo antes de morir: “En el sentido máximo y definitivo de la palabra, solo hay un Dios verdadero y viviente. McConkie đã viết ngay trước khi qua đời: “Trong ý nghĩa tột bậc và quan trọng nhất của từ này, thì chỉ có một Thượng Đế chân thật và hằng sống. |
En una entrevista de Universal Music, Lena dijo sobre la canción: "En los últimos años, he querido varias veces me alguien que me libera de las decisiones difíciles, alguien con un plan definitivo para mi vida. Trong buổi phỏng vấn cùng Universal, Lena có một số chia sẻ về ca khúc này: "Trong những năm gần đây, tôi nhiều lần đã ước có một ai đó giúp tôi bớt đưa ra những quyết định khó khăn. |
La gente se llevó, en definitiva, más de lo que vino a buscar, aun cuando habían consumido menos proteínas. Một cách ngắn gọn, mọi người đạt được nhiều thứ hơn, mặc dù họ ăn ít protein hơn. |
En definitiva, vivimos en un mundo definido, no por el consumo, sino por la participación. Cuối cùng, chúng ta bây giờ sống trong một thế giới được định nghĩa, không phải bằng sự tiêu thụ, mà bằng sự tham gia. |
En definitiva, es raro. Kỳ thật đấy. |
Nuestro código de conducta es definitivo; no es negociable. Quy tắc xử thế của chúng ta là bắt buộc, không thể thương lượng được. |
En 1943 su familia finalmente se estableció de manera definitiva en la ciudad rural de Thaxted, Essex, donde sus padres trabajaron creando un centro de conferencias educativo. Vào năm 1943, cuối cùng gia đình bà ổn định lại ở Thaxted, Essex; nơi cha mẹ bà điều hành một trung tâm hội nghị chuyên về giáo dục. |
Es demasiado definitivo. Anh có thể hôn hẹn gặp lại |
La selección que hagas es definitiva y no se podrá cambiar posteriormente. Lựa chọn của bạn là cố định và không thể thay đổi sau đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ definitivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới definitivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.