deforestación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deforestación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deforestación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ deforestación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phá rừng, Phá rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deforestación

phá rừng

noun

Pero en otro lugar, la deforestación es el último recurso para sobrevivir.
Nhưng ở nơi khác, phá rừng trở thành phương kế mưu sinh cuối cùng.

Phá rừng

noun (composicion dela deforestaciondestrucción de la superficie forestal)

La deforestación destruye lo esencial para producir lo superfluo.
Phá rừng huỷ diệt cái cần thiết để tạo ra những thứ thừa thãi.

Xem thêm ví dụ

Voy a pasar por alto algunas objeciones porque no tengo respuestas a la deforestación.
Tôi sẽ bỏ qua vài và sự phản đối vì tôi không có câu trả lời cho tại sao có sự phá rừng.
Tenemos los medios en nuestras manos, mediante una estructura, un mecanismo llamado Red Plus; un esquema para las emisiones reducidas de la deforestación y degradación forestal.
Chúng ta đã có công cụ trong tay qua một cấu trúc, qua một cơ chế, gọi là REDD Plus -- một kế hoạch để giảm lượng khí thải từ cánh rừng bị tàn phá và xuống cấp.
(Aplausos) Así que si lo comparamos con el promedio de deforestación de la última década, hemos salvado 8,7 millones de hectáreas, un área del tamaño de Austria.
trong một thập niên vừa qua, chúng tôi đã cứu 8.7 triệu héc-ta, nghĩa là bằng với diện tích của Áo.
No sé cuántos de Uds. sabían que el aceite de palma al no comprarlo de fuentes sustentables puede crear deforestación que es responsable del 20 % de los gases de invernadero a nivel mundial.
Tôi không biết bao nhiêu người trong số các bạn biết nó, và đang không mua nó từ những nguồn bền vững, có thể tạo ra sự phá rừng chiếm tới 20% lượng khí nhà kính trên thế giới.
Así que los supermercados, los mataderos, etc., todos los que compran productos provenientes de la zona de tala ilegal también pueden ser responsabilizados por la deforestación.
Vì vậy các siêu thị, lò mổ, và vân vân, mà mua các sản phẩm từ khu vực bị phá bất hợp pháp. họ cũng có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý vì việc phá rừng.
Y junto con otros compañeros del Departamento Forestal Nacional, nos asignaron la tarea de crear un equipo, investigar las causas de la deforestación y hacer un plan para luchar contra este fenómeno a nivel nacional, con la participación de las organizaciones gubernamentales locales y civiles, las empresas y las comunidades locales, en un esfuerzo por resolver estas causas.
Và cùng với những đồng sự khác trong Bộ Lâm nghiệp Quốc gia, chúng tôi được bổ nhiệm tham gia một đội và tìm ra nguyên nhân của nạn phá rừng, rồi lập kế hoạch để ứng phó ở cấp quốc gia, với sự tham gia của chính quyền địa phương, tổ chức dân sự, doanh nghiệp, cộng đồng địa phương, nỗ lực khắc phục những nguyên nhân đó.
La deforestación cambia el clima al cambiar las propiedades de la superficie y en cómo se evapora del agua y en cómo se mueve en el sistema.
Chặt phá rừng làm thay đổi khí hậu bằng việc thay đổi đặc tính bề mặt và nước bốc hơi và di chuyển xung quanh trong hệ thống.
Pero en otro lugar, la deforestación es el último recurso para sobrevivir.
Nhưng ở nơi khác, phá rừng trở thành phương kế mưu sinh cuối cùng.
Según la ONU, un área de suelo fértil del tamaño de Ucrania se pierde cada año debido a la sequía, la deforestación y el cambio climático.
Liên Hiệp Quốc ước tính rằng m''ột phần lớn diện tích đất đai màu mỡ của Ukraina bị mất mỗi năm vì hạn hán, phá rừng, và bất ổn khí hậu.
Ya lo hemos demostrado: cuando reducimos la deforestación, la economía crece.
Đó là điều chúng ta chứng minh khi giảm được nạn phá rừng và kinh tế tiếp tục tăng trưởng.
Ahora, también hay razones ecológicas para comer menos en la cadena alimenticia, ya sea la deforestación del Amazonas, o tener más proteínas disponibles, para los 4 mil millones de personas que viven con menos de 1 dólar al día, sin mencionar cualquier criterio ético de algunos.
Có nhiều lý do để ăn các loại thức ăn nằm thấp trong chuỗi thức ăn, có thể vì nạ phá rừng ở Amazon hay để có nhiều protein hơn, với những người sống bằng $1 một ngày, không cần đề cập, bạn biết đấy, bất kì mối quan tâm nào.
Y seguramente has oído hablar de la contaminación, el calentamiento global, la deforestación y otras cuestiones semejantes.
Nếu còn đi học, rất có thể các bạn đã nghe về tình trạng ô nhiễm, hiện tượng trái đất nóng dần lên, nạn phá rừng và những vấn đề tương tự.
Desafortunadamente, las emisiones de carbono producto de la deforestación es igual que las producidas por el sector de transporte mundial.
Không may là sự thải khí cacbon trên toàn cầu từ những vụ cháy rừng giờ đã bằng với những thiết bị vận tải toàn cầu.
Y en el caso de los vikingos escandinavos, éstos provocaron sin darse cuenta la erosión del suelo y la deforestación, lo que resultó un problema particular para ellos porque necesitaban los bosques para hacer carbón y el carbón para hacer hierro.
Trong trường hợp người Na Uy Viking, những người Viking đã vô tình làm xói mòn đất và phá rừng, đó là một vấn đề đặc biệt nghiêm trọng bởi vì họ cần rừng để làm than củi, luyện sắt.
El 18% de las contribuciones a las emisiones de gases de efecto invernadero en todo el mundo son resultado de deforestación.
18% lượng khí nhà kính thải ra trên toàn thế giới. là kết quả của nạn phá rừng.
Esta degradación hace el bosque menos valioso y puede llevar a la deforestación.
Suy thoái rừng khiến rừng ít có giá trị hơn và có khả năng dẫn tới phá rừng.
Así que primero, hemos creado un sistema con la agencia espacial nacional, INPE, para poder ver dónde ocurre de hecho la deforestación, casi en tiempo real.
Điều đầu tiên, chúng tôi thiết lập một hệ thống với cơ quan vũ trụ quốc gia mà có thể thấy nơi nào việc phá rừng đang xảy ra gần sát với thời điểm thực.
La deforestación, en especial por la palma de aceite, para proveer biocombustible a los países occidentales es lo que está causando estos problemas.
Việc phá rừng, nhất là vì dầu cọ, để cung cấp nhiên liệu sinh học cho các nước phương Tây là nguyên nhân của những việc này.
Cada año perdemos 50 mil millas cuadradas por deforestación.
Mỗi năm chúng ta mất 130 ngàn km2 vì nạn phá rừng.
Esto es lo que hacemos en Brasil con la deforestación, y espero que podamos hacerlo también en el mundo con el cambio climático.
Chúng tôi đang làm điều này đối với nạn phá rừng ở Brazil, hy vọng chúng ta có thể làm được điều đó với biến đổi khí hậu trên thế giới Cảm ơn
Trate de imaginar, si es que puede, a un marxista defendiendo el capitalismo, un demócrata apoyando una dictadura o un ecologista favoreciendo la deforestación.
Nếu có thể, hãy thử tưởng tượng rằng một người Mác-xít lại đi ủng hộ chủ nghĩa tư bản, hoặc một người theo dân chủ lại đi cổ võ cho chế độ độc tài, hay là một nhà bảo vệ môi trường lại đi ủng hộ việc phá rừng.
Fue entonces que pasamos de la deforestación de los bosques templados a la deforestación de los bosques tropicales.
Đó là khi chúng ta chuyển từ phá rừng ôn đới sang phá rừng nhiệt đới.
Quizás lo que sabemos está completamente desconectado de la realidad, ya que lo hemos aprendido solo cuando disminuyó la deforestación.
Có lẽ điều này hoàn toàn không liên quan, vì chúng ta chỉ học hỏi được nhờ bởi nạn phá rừng suy giảm Đây toàn là những tin tốt, và đó hoàn toàn là một thành tựu,
Sigue habiendo tala y deforestación ilegales aún a gran escala, o podemos tener una tala responsable, fantástica de la que podamos estar orgullosos.
Bạn đã có bất hợp pháp đăng nhập và nạn phá rừng vẫn còn trên một quy mô rất lớn, hoặc bạn có thể có lâm nghiệp tuyệt vời, có trách nhiệm rằng chúng tôi có thể được tự hào về.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deforestación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.