defensa civil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defensa civil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defensa civil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ defensa civil trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dân phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defensa civil

dân phòng

(civil defence)

Xem thêm ví dụ

¿Te asignaron a la defensa civil?
Cô được bổ sung vào đội dân quân ở Khu vực 12?
La oficina de defensa civil ha emitido el siguiente mensaje:
Bộ Dân Phòng phát ra tin nhắn:
¿Quieren ver a la amenaza de pandemia de la manera que en los 50 la gente veía la defensa civil, y construir un refugio antibombas para la pandemia de gripe?
Bạn có muốn coi hiểm họa dịch bệnh như những năm 1950 khi mọi người nhìn nhận vấn đề dân quân tự vệ, và tự xây cho mình một căn hầm tránh bom để tránh khỏi dịch cúm?
Por ejemplo, muchos aquí se acordarán de aquel día de junio de 1958 del Simulacro Nacional de la Defensa Civil en que millones de personas de 78 ciudades se refugiaron bajo tierra.
Chẳng hạn, một vài người ở đây sẽ nhớ ngày này, tháng 6 năm 1958, cuộc diễn tập quân sự quốc gia, với 10 triệu người tại 78 thành phố đã cùng đi xuống dưới lòng đất.
El miedo de una guerra nuclear disparó la producción de documentales de seguridad pública por parte del brazo de Defensa Civil del Gobierno Federal de los Estados Unidos que demostraban formas de protegerse en caso de un ataque nuclear soviético.
Nỗi lo ngại một cuộc chiến tranh hạt nhân đã khiến nhánh Phòng vệ Dân sự của Chính phủ Liên bang Mỹ tiến hành sản xuất các bộ phim về cách giữ an toàn cho công chúng giới thiệu những cách để dân chúng tự bảo vệ mình khỏi một cuộc tấn công hạt nhân của Liên xô.
El Departamento de Defensa impulsará el reclutamiento y el trabajo civil.
Bộ Quốc phòng sẽ bắt đầu tuyển dụng nhân viên dân sự.
Una vieja escuela con una defensa civil en el sótano.
Một ngôi trường cũ là nơi trú ngụ được bảo vệ dưới tầng hầm
Ciudadanos, es un simulacro para defensa civil.
Mọi người đây là một buổi diễn tập quốc phòng toàn dân
En ella habla del tiempo en que fue reclutado por la Defensa Civil alemana.
Trong sách này, nhà văn miêu tả về thời kỳ ông phải tham gia lực lượng dân quân tự vệ của Đức.
De acuerdo a lo citado en el estudio previo al proyecto sobre alternativas en defensa, 3664 víctimas entre civiles y combatientes iraquíes y entre 20 000 a 26 000 miembros de las milicias iraquíes fueron muertos en el curso del conflicto, y 75 000 soldados iraquíes resultaron heridos en el curso de sus acciones.
Theo Dự án nghiên cứu sự chọn lựa khác cho quốc phòng thì có đến 3.664 thường dân Iraq và khoảng 20.000 đến 26.000 binh sĩ bị giết chết trong cuộc xung đột này.
Como todos los civiles, esta chica está bajo el control de la fuerza de defensa.
Như mọi thường dân, cô bé này do quân đội kiểm soát.
Con respecto a la aportación que han hecho los Testigos a la defensa de los derechos civiles en Estados Unidos, la publicación University of Cincinnati Law Review comentó: “Los testigos de Jehová han tenido un profundo impacto en el desarrollo de la ley constitucional, sobre todo al ampliar los parámetros a la protección de la libertad de expresión y de culto”.
Về sự đóng góp của Nhân-chứng vào việc bảo vệ quyền công dân ở Hoa Kỳ, tạp chí University of Cincinnati Law Review nói như sau: “Nhân-chứng Giê-hô-va đã ảnh hưởng sâu xa đến sự tiến hóa của luật hiến pháp, đặc biệt là bằng cách nới rộng các giới hạn của sự bảo vệ ngôn luận và tôn giáo”.
William Sydney Marchant, el Comisionado Residente de las Salomón y comandante a cargo de la defensa local, dirigió la evacuación de la mayoría de los civiles blancos residentes a Australia en febrero de 1942.
William Sydney Marchant, Ủy viên Cư dân người Anh của quần đảo đồng thời là chỉ huy trưởng các lực lượng phòng vệ địa phương đã chỉ đạo cuộc di tản của phần lớn cư dân dân da trắng trên đảo đến Úc vào tháng 2 năm 1942.
A la mañana siguiente del terremoto, nuestros miembros recibieron alimentos y ropa en la zona del desastre, y antes del mediodía, la Iglesia brindó ayuda humanitaria a la Defensa Civil de la nación.
Buổi sáng sau khi trận động đất, các tín hữu của chúng ta trong khu vực gặp tai họa nhận được thức ăn và quần áo, và truớc buổi trưa ngày hôm đó, Giáo Hội đã viện trợ nhân đạo cho những người tình nguyện và nhân viên cấp cứu của quốc gia.
La Comunidad de Democracias trabaja para apoyar la transición y la consolidación democráticas en todo el mundo y ayuda a cerrar la brecha entre los principios de la democracia y los derechos humanos universales y la práctica de: - ayudar a las sociedades en el desarrollo y fortalecimiento de las instituciones y los valores democráticos; identificar, alerta y responder a las amenazas a la democracia, con el fin de ayudar a los estados a permanecer en el camino a la democracia; apoyo y defensa de la sociedad civil en todos los países; avance de la participación de base amplia en la gobernabilidad democrática; y dar voz a los que trabajan pacíficamente por la democracia en todos los países.
Cộng đồng các nước Dân chủ hoạt động để ủng hộ sự biến chuyển sang và củng cố thể chế dân chủ và giúp đỡ nối liền khoảng cách giữa các nguyên tắc dân chủ và nhân quyền có giá trị chung, được thực hiện bằng những cách như sau: giúp đỡ các xã hội trong việc phát triển và củng cố các tổ chức và các giá trị dân chủ; Nhận diện những đe dọa thể chế dân chủ; Ủng hộ và bảo vệ xã hội dân sự tại mọi nước; Thúc đẩy sự tham dự rộng rãi trong việc cai quản một cách dân chủ; và Tạo cơ hội cho những người đấu tranh cho dân chủ một cách êm thấm tại mọi quốc gia có tiếng nói.
El JTWC es el responsable de emitir avisos de ciclones tropicales en el Noroeste del Océano Pacífico, y el Océano Índico para los intereses del Departamento de Defensa de los Estados Unidos, al igual que los intereses civiles de Micronesia dentro del área de responsabilidad de comando (AOR).
JTWC chịu trách nhiệm về việc ban hành cảnh báo bão nhiệt đới ở Tây Bắc Thái Bình Dương, Nam Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương vì lợi ích của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ cũng như của các công dân Mỹ và Micronesia trong khu vực thuộc phạm vi chịu trách nhiệm của họ.
Los militares hicieron una línea de defensa para proteger a los civiles.
Giờ quân đội đã lập tuyến phòng ngự để bảo vệ thường dân.
“Ningún otro siglo del que se tengan datos puede equipararse al siglo XX en lo que respecta a violencia civil incivilizada, cantidad de conflictos librados, multitudes de refugiados que se han creado, millones de personas muertas en las guerras y enormes gastos de ‘defensa’”, señala la publicación World Military and Social Expenditures 1996 (Gastos militares y sociales del mundo, 1996).
Tài liệu World Military And Social Expenditures 1996 ghi nhận: “Không một thế kỷ nào khác trong lịch sử sánh bằng thế kỷ 20 về sự hung bạo man rợ của dân chúng, về số những cuộc xung đột, làn sóng những người tị nạn, hàng triệu người chết trong chiến tranh và chi phí khổng lồ cho ‘việc quốc phòng’ ”.
Esta definición ha sido utilizada por el centro legal para la pobreza sureña (en inglés: Southern Poverty Law Center) (SPLC), una organización estadounidense de defensa de los derechos civiles, para describir a varios grupos minoritarios que promueven esta ideología en los Estados Unidos.
Thuật ngữ này đã được sử dụng bởi Trung tâm Luật Nghèo đói miền Nam (SPLC), một tổ chức vận động pháp luật của Hoa Kỳ để miêu tả một số nhóm tôn giáo ở Hoa Kỳ.
Es el usado por el Departamento de Defensa de los Estados Unidos, el Ministerio de Defensa británico, la OTAN y la oficina hidrográfica internacional, así como por múltiples sistemas civiles de navegación.
Đây là mô hình được sử dụng bởi Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, Bộ Quốc phòng (United Kingdom), Cục Hàng không Liên bang Hoa Kỳ (FAA), Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương và Văn phòng Thủy văn Quốc tế cũng như trong nhiều hệ thống dẫn đường dân dụng.
Según The Defense Monitor, “tan solo en 1990, las guerras mantuvieron a 5.000.000 de personas sobre las armas, costaron más de 50.000 millones de dólares y causaron la muerte de un cuarto de millón de personas, la mayoría de ellas civiles”.
Theo tờ The Defense Monitor, “chỉ trong năm 1990 đã có 5 triệu người được huấn luyện để chiến đấu, phí tổn lên đến hơn 50 tỷ Mỹ kim, và giết 250.000 người, phần lớn là thường dân”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defensa civil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.