dead to the world trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dead to the world trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dead to the world trong Tiếng Anh.

Từ dead to the world trong Tiếng Anh có nghĩa là tê mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dead to the world

tê mê

adjective

Xem thêm ví dụ

As a result, they “were represented as men dead to the world, and useless for all affairs of life,” says historian Augustus Neander.
Do đó, theo sử gia Augustus Neander, họ “bị xem là những người chết đối với thế gian và vô dụng cho mọi sinh hoạt trong đời sống”.
Church historian Augustus Neander reported that “the Christians were represented as men dead to the world, and useless for all affairs of life; . . . and it was asked, what would become of the business of life, if all were like them?”
Sử gia Giáo hội là Augustus Neander báo cáo rằng “các tín đồ đấng Christ được coi như là những người đã chết đối với thế gian, và vô dụng trong mọi chuyện của cuộc sống;... và câu hỏi được đặt ra là nếu tất cả mọi người đều giống như họ thì chuyện gì sẽ xảy ra cho xã hội?”
Monuments to the dead of World War I in France bear the words “la Grande Guerre.”
Tại Pháp, trên nhiều đài kỷ-niệm những người chết trong đệ-nhất thế-chiến có khắc ba chữ “la Grande Guerre”.
Here, as in other parts of the world, countless millions believe that dead people pass on to the spirit world, where they are able to observe and influence the lives of people on earth.
Tại đây, cũng như tại nhiều phần đất khác trên thế giới, không biết bao nhiêu triệu người tin rằng người chết chuyển qua thế giới thần linh, nơi đó họ có thể quan sát và ảnh hưởng đến đời sống của loài người trên đất.
While on earth Jesus healed the sick and raised the dead to show what he would do in the new world
Khi ở trên đất, Giê-su đã chữa lành người bệnh và khiến cho người chết sống lại để cho thấy những gì ngài sẽ làm trong thế giới mới
Before the Voyager 1 encounter with Io on March 5, 1979, Io was thought to be a dead world much like the Moon.
Trước khi Voyager 1 đến Io vào ngày 5 tháng 3 năm 1979, Io đã được cho là một thế giới chết như Mặt Trăng.
It will apply not only to those who survive to enter the new world but also to those who come back from the dead.
Không phải giá chuộc chỉ được áp dụng cho những người sẽ sống sót bước vào thế giới mới, nhưng cũng cho những người chết được sống lại.
(Ecclesiastes 9:5, 10) False religion teaches that the dead go to a spirit world to live with their ancestors.
(Truyền-đạo 9:5, 10) Tôn giáo giả dạy rằng người chết đi đến một cõi thiêng liêng để sống với ông bà tổ tiên.
In the future world there seem to have been distinctions made among the dead.
thế giới tương lai này, hình như có sự phân biệt giữa những người chết.
10 And he shall arise the bthird day from the dead; and behold, he standeth to cjudge the world; and behold, all these things are done that a righteous judgment might come upon the children of men.
10 Và Ngài sẽ từ cõi chết asống lại vào bngày thứ ba; và này, Ngài sẽ đứng cphán xét thế gian; và này, tất cả những điều này sẽ được thực hiện để cho sự phán xét công bình có thể đến với con cái loài người.
If we don't find it and expose it to the world, then we're all dead.
Chúng ta không cần phải đánh nhau mà cần sự hợp tác
I testify that the Spirit of Elijah is touching the hearts of many of Father’s children throughout the world, causing the work for the dead to accelerate at an unprecedented pace.
Tôi làm chứng rằng Tinh Thần của Ê Li đang ảnh hưởng mạnh mẽ trong lòng của nhiều con cái của Đức Chúa Cha trên khắp thế giới, khiến cho công việc dành cho người chết được xúc tiến nhanh với một tốc độ chưa từng có.
For instance, many ancient peoples told stories of journeys to the so-called world of the dead.
Thí dụ, nhiều dân tộc xưa kể chuyện về những cuộc hành trình đến nơi gọi là thế giới của người chết.
Because they wanted the rest of the world to think he was dead.
Bởi vì họ muốn cả thế giới còn lại nghĩ rằng hắn đã chết.
In the Robin 1998 Legends of The Dead Earth annual, humanity is trying to reach other worlds in generation ships.
Trong Robin 1998 Legends of The Dead Earth hàng năm, nhân lại cố gắng để đến được các thế giới khác bằng tàu thế hệ.
Rossio and Elliot discovered the novel On Stranger Tides during production of Dead Man's Chest and At World's End and decided to use it as the basis for a fourth film.
Rossio và Elliot phát hiện ra cuốn tiểu thuyết Dòng thủy triều lạ trong quá trình sản xuất Chiếc rương tử thần và Nơi tận cùng thế giớiquyết định sử dụng nó làm cơ sở cho phần phim thứ tư.
After failing to save Kurisu Makise in order to prevent a future war over time machines, Rintaro Okabe, traumatized over his experiences of meddling with the past with his Reading Steiner ability, chose to live in the beta world line where Kurisu stays dead.
Sau khi nỗ lực cứu Makise Kurisu để ngăn chặn chiến tranh trong tương lai nhờ cỗ máy thời gian thất bại, Okabe Rintaro, bị ám ảnh bởi trải nghiệm thay đổi quá khứ bằng khả năng Reading Steiner của mình, quyết định ở lại dòng thời gian Beta nơi Kurisu chết.
Now, we get Eugene to Washington and he will make the dead die and the living will have this world again.
Giờ chúng ta đưa Eugene đến Washington và anh ta sẽ xóa sổ được xác sống và những người sống sẽ chiếm lại được thế giới này
/ Whether I'm alive or / dead upon this reading... /... I hope the world survives long / enough for this journal to reach you.
Cho dù tôi còn sống hay đã chết khi có người đọc được những dòng này thì tôi vẫn hi vọng thế giới sẽ tồn tại đủ lâu để cuốn nhật ký này đến được với ai đó.
She tells him she must initiate re-evolution, but since this would lead to a dead world, Kagari must find good memories brought out through the betterment of life on Earth, as opposed to bad memories caused by war and conflict.
Cô nói với anh rằng cô phải khởi động tiến trình tái tiến hóa, nhưng vì việc này sẽ dẫn đến một thế giới chết, Kagari cần tìm ra những ký ức hạnh phúc được hình thành nhờ sự chuyển biến tích cực của sự sống trên Trái Đất, chứ không phải những ký ức bất hạnh do chiến tranh và xung đột gây nên tại nơi ấy.
“Many things are [inexplicable] to the children of men in the last days: for instance, that God should raise the dead; [they forget] that things have been hid from before the foundation of the world, which are to be revealed to babes in the last days.
“Nhiều điều [không thể giái thích được] cho con cái loài người trong những ngày sau cùng: ví dụ như Thượng Đế sẽ làm người chết sống lại; [họ quên] rằng có những điều đã bị che giấu trước khi thế gian được tạo dựng, mà sẽ được mặc khải cho con trẻ trong những ngày sau cùng.
(1 Corinthians 3:19; Titus 2:12) Paul also reminded Ephesian Christians that when they walked “according to the system of things of this world,” they were “dead” spiritually.
(1 Cô-rinh-tô 3:19, NW; Tít 2:12, NW) Phao-lô cũng nhắc nhở tín đồ người Ê-phê-sô rằng ngày trước họ “chết” về thiêng liêng vì họ đã “theo hệ thống mọi sự trên thế gian này”.
Other names contain meanings designed to discourage the ancestors from taking the newborn child back into the world of the dead.
Còn những tên gọi khác nhằm ngăn cản tổ tiên mang đứa bé trở về thế giới bên kia.
Or, in other words, taking a different view of the translation, whatsoever you record on earth shall be recorded in heaven, and whatsoever you do not record on earth shall not be recorded in heaven; for out of the books shall your dead be judged, according to their own works, whether they themselves have attended to the cordinances in their own propria persona, or by the means of their own agents, according to the ordinance which God has prepared for their salvation from before the foundation of the world, according to the records which they have kept concerning their dead.
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dead to the world trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.