dead tired trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dead tired trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dead tired trong Tiếng Anh.
Từ dead tired trong Tiếng Anh có các nghĩa là bã, quyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dead tired
bãadjective |
quyệnverb |
Xem thêm ví dụ
Me really dead tired. Tôi thực sự chết mệt mỏi. |
I'm dead tired. Tôi mệt muốn chết. |
Well, I have it in mind to play a little game we never tire of... me mates and I, which I myself call Dead Man's Nag. À, tôi vừa nghĩ tới một trò chơi nhỏ mà tôi và các bạn tôi không bao giờ chán, tôi đặt tên cho nó là Con Ngựa của Người Chết. |
You've got to remember, we were fairly dead in the water at that point, 1975, somewhere in that zone — the Bee Gees' sound was basically tired. Bạn phải nhớ, ban nhạc của chúng tôi đã chết trong nước vào thời điểm đó, năm 1975, khoảng đó - Âm thanh của Bee Gees lúc đó cơ bản là rất mệt mỏi. |
In May 1865, after the major Confederate armies had surrendered, Sherman wrote in a personal letter: I confess, without shame, I am sick and tired of fighting—its glory is all moonshine; even success the most brilliant is over dead and mangled bodies, with the anguish and lamentations of distant families, appealing to me for sons, husbands and fathers ... tis only those who have never heard a shot, never heard the shriek and groans of the wounded and lacerated ... that cry aloud for more blood, more vengeance, more desolation. Tháng 5 năm 1865, sau khi các đội quân chủ lực của miền Nam đầu hàng, Sherman viết trong thư riêng: Tôi không ngại ngùng gì khi thú thực rằng tôi chán ngấy việc đánh nhau; những hào nhoáng bên ngoài toàn là giả tạo; ngay cả những thành quả lộng lẫy cũng phải dựa trên những xác chết và những xác thân tàn phế, với sự đau khổ và than van của thân quyến từ phương xa, nài nỉ tôi phải trả lại những đứa con trai, những người chồng, người cha... chỉ có những kẻ chưa bao giờ nghe tiếng súng, chưa bao nghe tiếng gào thét và tiếng rên rỉ của những người bị tan da nát thịt... mới to tiếng kêu gọi đánh nhau, thêm nợ máu, thêm hận thù, thêm đổ nát... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dead tired trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dead tired
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.