data analysis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ data analysis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ data analysis trong Tiếng Anh.
Từ data analysis trong Tiếng Anh có nghĩa là phân tích dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ data analysis
phân tích dữ liệu
|
Xem thêm ví dụ
Push for interview questions and criteria that involve both storytelling and data analysis. Hãy đặt ra những câu hỏi phỏng vấn và tiêu chí tuyển dụng liên quan đến cả khả năng kể chuyện lẫn phân tích dữ liệu. |
But as big-data analysis, it looked at more than a typical random sample. Nhưng vì phân tích dữ-liệu-lớn, nó xem xét nhiều hơn so với một mẫu ngẫu nhiên điển hình. |
The system is considered as a form of mass surveillance which uses big data analysis technology. Hệ thống là một dạng giám sát quy mô lớn sử dụng công nghệ phân tích dữ liệu lớn. |
In many contexts, data analysis is already employed in the name of prevention. Trong nhiều trường hợp, phân tích dữ liệu đã được sử dụng nhân danh việc phòng ngừa. |
Assets are tools that you create in Analytics to help you customize your data analysis. Nội dung là các công cụ mà bạn tạo ra trong Analytics để giúp bạn tùy chỉnh hoạt động phân tích dữ liệu. |
Some data analysis techniques rely on using computers to scan and reduce large sets of qualitative data. Một số kỹ thuật dựa trên sử dụng máy tính để quét và làm giảm bộ lớn dữ liệu định tính. |
The Analytics YouTube Channel offers videos on a number of different data analysis topics. Kênh YouTube của Analytics cung cấp các video về một số chủ đề phân tích dữ liệu khác nhau. |
I can tell with data analysis what you're going to do before you even do it. Tôi có thể kể chuyện với dữ liệu phân tích rằng bạn sắp sửa làm gì thậm chí trước khi bạn làm nó. |
These new features, alongside many others, will enable your students to quickly access the powerful data- analysis capabilities of the software. Các tính năng mới, cùng với nhiều người khác, sẽ cho phép học sinh của bạn một cách nhanh chóng truy cập khả năng phân tích dữ liệu mạnh mẽ của phần mềm. |
Learning is also used for surprisingly astronomical data analysis and these clustering algorithms gives surprisingly interesting useful theories of how galaxies are born. Học tập cũng được sử dụng cho phân tích dữ liệu đáng ngạc nhiên thiên văn và các chi phí này trong các thuật toán cho đáng ngạc nhiên thú vị lý thuyết hữu ích làm thế nào các Thiên Hà được sinh ra. |
The preliminary data analysis by the Academy of Sciences of the USSR in 1977 found the eyewitness' reports to be mutually consistent and complementary. Phân tích dữ liệu sơ bộ của Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô năm 1977 đã cho thấy báo cáo của những người làm chứng phải đồng nhất và bổ sung cho nhau. |
The output of data analysis from remote sensing are false colour images which differentiate small differences in the radiation characteristics of the environment being monitored. Các đầu ra của phân tích dữ liệu từ cảm biến từ xa là hình ảnh màu giả mà phân biệt sự khác biệt nhỏ trong các đặc tính bức xạ của môi trường đang được theo dõi. |
In data analysis, sampling is the practice of analyzing a subset of all data in order to uncover the meaningful information in the larger data set. Trong phân tích dữ liệu, lấy mẫu là phương pháp phân tích tập hợp con của tất cả dữ liệu để khám phá thông tin có ý nghĩa trong tập dữ liệu lớn hơn. |
Past this point, data analysis was more difficult as the zero level drift of the sensor parallel to the spacecraft spin axis was not readily determined. Qua thời điểm này, việc phân tích dữ liệu khó khăn hơn khi sự chênh lệch mức zero của cảm biến song song với trục quay của tàu vũ trụ không dễ xác định. |
It is simplified by the use of state-of-the-art technologies that provide the vast majority of data analysis automatically and provide information instead of raw data. Việc này được đơn giản hóa bằng cách sử dụng các công nghệ tiên tiến cung cấp phần lớn các phân tích dữ liệu tự động và cung cấp thông tin thay vì dữ liệu thô. |
DARPA's Topological Data Analysis program seeks the fundamental structure of massive data sets and in 2008 the technology went public with the launch of a company called Ayasdi. Chương trình Phân tích Dữ liệu Topological của DARPA tìm ra cấu trúc cơ bản của bộ dữ liệu khổng lồ và đến năm 2008, công nghệ này được công bố cùng với sự ra mắt của công ty Ayasdi. |
In 2009, Google announced that they were able, with data analysis, to predict outbreaks of influenza, the nasty kind of flu, by doing data analysis on their Google searches. Trong năm 2009, Google thông báo rằng, với phân tích dữ liệu, họ có thể dự đoán sự bùng phát của dịch cúm một loại cúm nguy hiểm, bằng cách thực hiện phân tích dữ liệu trên "Google tìm kiếm" của họ. |
However, the ability of climatologists to make long-term data analysis in certain basins is limited by the lack of reliable historical data in some basins, primarily in the Southern Hemisphere. Tuy nhiên, khả năng của các nhà khí hậu học để phân tích dữ liệu dài hạn ở các lưu vực nhất định bị hạn chế do thiếu các dữ liệu lịch sử đáng tin cậy ở một số lưu vực, chủ yếu ở Nam bán cầu. |
Improve or optimize the current process based upon data analysis using techniques such as design of experiments, poka yoke or mistake proofing, and standard work to create a new, future state process. Improve (Nâng cao hay tối ưu) quá trình hiện tại dựa trên dữ liệu phân tích sử dụng các kỹ thuật như thiết kế thí nghiệm, poka yoke hoặc loại bỏ những sai hỏng, và công tác tiêu chuẩn nhằm tạo ra quá trình trạng thái mới trong tương lai. |
The instrumentation found in the 850 Universal Interface and the powerful data- analysis capabilities of the PASCO Capstone software, continue PASCO's tradition of making available the best possible technologies for physics and engineering programs worldwide. Thiết bị tìm thấy trong giao diện 850 Universal và khả năng phân tích dữ liệu mạnh mẽ phần mềm PASCO Capstone, tiếp tục truyền thống của PASCO làm cho có sẵn các công nghệ tốt nhất có thể cho vật lý và kỹ thuật chương trình trên toàn thế giới. |
More data, more analysis, less likelihood of a terrorist attack. Mọi dữ liệu, mọi phân tích, và ít có khả năng bị khủng bố tấn công hơn. |
It's the application of massive-scale data collection analysis to the study of human culture. Nó là sự ứng dụng của sự phân tích hàng loạt dữ liệu trên qui mô lớn vào việc nghiên cứu văn hoá con người. |
The point is not that careful data gathering, analysis, and presentation are unimportant. Các công việc thu thập dữ liệu, phân tích rồi trình bày không phải là không quan trọng. |
The system divides a person's face, features, proportion into 147 sets of data for analysis. Hệ thống sẽ chia khuôn mặt của một người thành 1 47 tổ hợp. |
Long before big data, correlation analysis proved valuable. Từ lâu trước khi có dữ liệu lớn, việc phân tích mối tương quan đã chứng tỏ là có giá trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ data analysis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới data analysis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.