dardo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dardo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dardo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dardo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mũi tên, Giáo, cái lao, lao, giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dardo
mũi tên(bolt) |
Giáo(spear) |
cái lao(javelin) |
lao(javelin) |
giáo(spear) |
Xem thêm ví dụ
Setas, dardos, ou pior ainda, o fogo grego — uma forma antiga de " napalm " que se incendiava por contacto e a água não podia apagar — chovia sobre eles. Tên, giáo, và khủng khiếp hơn là lửa Hy Lạp một dạng bom napalm thời cổ đại bắt cháy ngay khi tiếp xúc và không thể được dập tắt bằng nước sẽ trút xuống như mưa. |
Na mesa, havia 20 dardos tranquilizantes, um relógio preto de plástico, um par de óculos de sol e um perfume para homem. Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam. |
Quando você o assopra um dardo venenoso neutraliza seu alvo. Khi cô thỏi cái còi này, một cây phi tiêu nhỏ có độc sẽ bay ra làm tê liệt mục tiêu. |
Vamos ajudá-los a vestir essa armadura para que consigam resistir aos dardos inflamados do adversário. Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không? |
Você já pode tirar o dardo. Em có thể rút kim ra đi. |
Tomando sobretudo o escudo da fé, com o qual podereis apagar todos os dardos inflamados do maligno. “Lại phải lấy thêm đức tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ. |
Esse dardo te pertence. Đây chính là độc môn ám khí của ngươi. |
dardo tranquilizante. Mũi tên gây mê. |
Faz parte daquela “armadura completa” de Deus prometida nas revelações para protegê-los dos “dardos inflamados” do adversário (ver D&C 27:15–18). Nó đã trở thành một phần của “trọn áo giáp” của Thượng Đế đã được hứa trong những lời mặc khải để bảo vệ họ khỏi “các tên lửa của kẻ dữ” (xin xem GLGƯ 27:15–18). |
Ela me acertou com um dardo tranquilizante. Cô ấy bắn tôi bằng súng thuốc mê. |
Nossa cultura familiar mais forte será uma proteção para nossos filhos contra “os ardentes dardos do adversário” (1 Néfi 15:24), que estão embutidos na cultura de seus colegas, na cultura da diversão e das celebridades, na cultura do crédito e do direito ao consumo e na cultura da Internet e da mídia, às quais eles estão constantemente expostos. Các văn hóa gia đình của chúng ta đã được củng cố sẽ nhằm bảo vệ con cái chúng ta khỏi “những tên lửa của kẻ thù nghịch” (1 Nê Phi 15:24) là những điều được đặt vào văn hóa của bạn bè của chúng, văn hóa của thú giải trí và những người nổi tiếng được chúng ngưỡng mộ, văn hóa của tín dụng và quyền thụ hưởng, cũng như văn hóa của Internet và phương tiện truyền thông chúng liên tục tiếp cận. |
“Tu vens a mim com espada, e com lança, e com dardo”, disse Davi, “mas eu chego a ti com o nome de Jeová dos exércitos, o Deus das fileiras combatentes de Israel, de quem escarneceste. Đa-vít nói: “Ngươi cầm gươm, giáo, lao mà đến cùng ta; còn ta, ta nhơn danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến, tức là Đức Chúa Trời của đạo-binh Y-sơ-ra-ên, mà ngươi đã sỉ-nhục. |
Não é posto em fuga por flechas, e “ri-se do retinir do dardo”. Mũi tên không làm cho nó chạy trốn, và nó “cười-nhạo tiếng vo-vo của cây giáo”. |
São dardos mergulhados em um composto de casca de árvore sul-americana. Cái này là phi tiêu được nhúng trong một hợp chất làm từ vỏ một loại cây ở Nam Mỹ. |
Bem no momento certo, Jeová disse a Josué: “Estende o dardo que está na tua mão em direção a Ai, pois a entregarei na tua mão.” Ngay vào đúng lúc đó, Đức Giê-hô-va nói với Giô-suê: “Hãy giơ giáo ngươi cầm nơi tay ra về hướng thành A-hi, vì ta sẽ phó thành vào tay ngươi”. |
Adoro este escudo de fé que desvia os dardos inflamados do adversário. Tôi yêu thích tấm khiên che của đức tin để chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù. |
Quantos dardos usou ontem? Hôm qua ngài dùng hết bao nhiêu phi tiêu? |
* Quando a lógica, a razão ou o intelecto pessoal entrarem em conflito com a doutrina e os ensinamentos sagrados, ou quando mensagens conflitantes atacarem suas crenças, como os dardos inflamados descritos pelo Apóstolo Paulo (ver Efésios 6:16), escolham não lançar a semente fora de seu coração por descrença. * Khi lý luận, lý lẽ hoặc trí tuệ con người trở thành mâu thuẫn với những điều giảng dạy và giáo lý thiêng liêng, hoặc các thông điệp đầy mâu thuẫn tấn công niềm tin của các anh chị em như tên lửa đã được Sứ Đồ Phao Lô mô tả (xin xem Ê Phê Sô 6:16), thì hãy chọn đừng liệng hạt giống ra ngoài vì lòng không tin tưởng. |
Minha oração, irmãos e irmãs, é que, ao pensarmos em nossos convênios, mantenhamo-nos fortes contra “os ardentes dardos do adversário” (1 Néfi 15:24), seguindo o exemplo do Salvador para semearmos no Espírito e habitarmos no território do Senhor. Thưa các anh chị em, tôi cầu nguyện rằng khi chúng ta nghĩ về các giao ước của mình thì chúng ta có thể giữ cho mình được vững mạnh để chống lại “những tên lửa của kẻ thù nghịch” (1 Nê Phi 15:24), noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi để chúng ta có thể gieo cho Thánh Linh và ở lại trong lãnh thổ của Chúa. |
Não podemos brincar com os dardos inflamados de Satanás sem nos queimar. Chúng ta không thể đùa với tên lửa của Sa Tan mà không bị đốt cháy. |
Isto foi numa caçada aos macacos, uma caçada com dardos com pontas de curare. Ảnh này chụp trong một cuộc săn khỉ, săn bằng phi tiêu tẩm độc ở mũi. |
Eles são pesados como dardos são feitos para serem precisos. Đầu họ rất nặng giúp việc phóng rất chính xác. |
Os competidores no pentatlo participavam num conjunto de cinco provas: corrida, salto em distância, arremesso de disco, arremesso de dardo e luta. Những đối thủ trong năm môn phối hợp tranh tài trong năm môn: chạy, nhảy xa, ném đĩa, ném lao, và đấu vật. |
(Hebreus 10:32, 33) Ao salientar isso, Paulo parece ter usado a metáfora duma luta numa competição atlética grega, que podia incluir corridas, lutas romanas, pugilismo, bem como o arremesso de discos e de dardos. (Hê-bơ-rơ 10:32, 33) Khi đề cập đến điều này, dường như Phao-lô đang dùng phép ẩn dụ về cuộc đọ sức của các vận động viên Hy Lạp trong các cuộc thi tài có thể bao gồm chạy đua, đấu vật, quyền anh, ném dĩa và ném lao. |
Chama-se dardo derrama-sangue. Nó là một mũi tên tạo máu giả. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dardo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dardo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.