curfew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curfew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curfew trong Tiếng Anh.
Từ curfew trong Tiếng Anh có các nghĩa là lệnh giới nghiêm, giờ tắt lửa, hiệu lệnh tắt lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curfew
lệnh giới nghiêmnoun (a regulation requiring people to be off the streets and in their homes by a certain time) What, do I have a curfew now, too? Gì chứ, giờ tôi có cả lệnh giới nghiêm sao? |
giờ tắt lửanoun |
hiệu lệnh tắt lửanoun |
Xem thêm ví dụ
◯ Curfew ◯ Thái độ |
In the city curfew. Thành phố có lệnh giới nghiêm. |
Camelot is under curfew. Camelot đang có giới nghiêm. |
The nighttime curfew in the Frontier Closed Area was discontinued from 1 August 1994. Giới nghiêm ban đêm trong Khu vực biên giới cấm đã được ngưng vào ngày 1 tháng 8 năm 1994. |
A number of towns were placed under curfew including; Panchkula, Sirsa, Kaithal, Faridpur and Malout. Một số thị trấn đã được đặt trong giờ giới nghiêm bao gồm; Panchkula, Sirsa, Kaithal, Faridpur và Malout. |
Sickness, bad weather, or a curfew may at times confine you to your home. Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà. |
I got security shuttles running 24 / 7, and as of tonight, I've imposed a 10:00 curfew. Tôi có xe đưa đón an ninh chạy 24 / 7, và như tối nay, tôi đã áp đặt lệnh giới nghiêm lúc 10 giờ. |
A curfew may restrict an offender to their house at certain times, usually during hours of darkness. Giờ giới nghiêm có thể hạn chế người phạm tội đến nhà của họ vào những thời điểm nhất định, thường là trong những giờ tối. |
If you miss curfew, you'll violate the terms of your probation, and you can go back to jail. Nếu về muộn, cô sẽ vi phạm điều luật quản chế, và cô sẽ phải ủ tờ đấy. |
A yellow-coded curfew is now in effect. Lệnh giới nghiêm mã vàng đã có hiệu lực. |
Curfew in half an hour. Nửa tiếng nữa là giới nghiêm. |
There's a curfew. Đang có lệnh giới nghiêm mà. |
□ Curfew □ Giờ phải về nhà |
Those caught tonight in violation of curfew will be considered in league with our enemy and prosecuted as a terrorist without leniency or exception. Tối nay, những kẻ vi phạm lệnh giới nghiêm sẽ bị coi là kẻ thù và bị truy tố như một tên khủng bố. Không ngoại lệ hay dung tha. |
What, do I have a curfew now, too? Gì chứ, giờ tôi có cả lệnh giới nghiêm sao? |
In 2007, Berliner Morgenpost reported that then Germany under-21 coach Dieter Eilts would no longer select him and other team players due to a curfew that had been broken in the team's camp during the June 2007 Toulon Tournament in France. Ngày 9 tháng 9 năm 2007, tờ Berliner Morgenpost đưa tin rằng huấn luyện viên đội tuyển U-21 Đức Dieter Eilts quyết định sẽ không triệu tập Boateng nữa vì một sự kiện không vui đã xảy ra tại sân tập của đội trong chuyến du đấu vào tháng 6 năm 2007 ở Pháp. |
The curfew was relaxed briefly but quickly reimposed on Thursday morning. Lệnh giới nghiệm được nới lỏng trong một thời gian ngắn song nhanh chóng được áp dụng lại vào sáng thứ năm. |
Well, they used to have an overflight curfew. Lúc trước luôn thực hiện lệnh cấm bay đêm. |
In Albania there was a 7:00 p.m. curfew because of civil unrest. Tại An-ba-ni có lệnh giới nghiêm từ lúc 7 giờ tối vì tình trạng bất ổn trong nước. |
But if they broke a curfew more than once, there would be consequences.” —Il-hyun, Korea. Tuy nhiên, nếu cứ về trễ mà không xin phép thì con sẽ bị phạt”.—Chị Il-hyun, Hàn Quốc. |
He must also wear an electronic tag , report to police every day and observe a curfew Ông còn phải mang vòng kiểm tra điện tử , báo cáo hàng ngày với cảnh sát và tuân thủ lệnh giới nghiêm |
The curfew was gradually relaxed as the situation slowly returned to normal, but by the end of the month the curfew was still in force from 3 in the afternoon until 6.30 in the morning. Lệnh giới nghiêm dần được nới lỏng khi tình tình dần trở lại bình thường, song cho đến cuối tháng lệnh giới nghiêm vẫn có hiệu lực từ 3 giờ chiều đến 6 giờ sáng. |
Let your teenager explain, for example, why he feels that his curfew should be adjusted in a particular instance. Hãy để con giải thích, chẳng hạn, tại sao con cảm thấy nên điều chỉnh việc ấn định giờ giấc trong một tình huống đặc biệt. |
To help answer that question, imagine yourself in this situation: It’s 30 minutes past your son’s curfew, and you hear the front door slowly creak open. Để trả lời câu hỏi này, hãy hình dung bạn ở trong tình huống sau: Đã quá 30 phút so với giờ quy định con phải về nhà, và bạn nghe thấy tiếng cửa mở cọt kẹt. |
Government extends curfew, BBC reports. Chính phủ mở rộng lệnh giới nghiêm, BBC báo cáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curfew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curfew
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.