cura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là linh mục, mục sư, Tư tế, điều trị, thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cura

linh mục

(pastor)

mục sư

(pastor)

Tư tế

(priest)

điều trị

(cure)

thuốc

(cure)

Xem thêm ví dụ

Somos fortalecidos por causa do Sacrifício Expiatório de Jesus Cristo.19 Recebemos a cura e o perdão por causa da graça de Deus.20 Desenvolvemos sabedoria e paciência ao confiar no tempo do Senhor.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Como juiz do Senhor, ele dará conselhos e talvez aplique medidas disciplinares que levarão à cura.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Os frutos do arrependimento sincero são paz de consciência, consolo e cura e renovação espirituais.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Quando digo isto, o que a maioria das pessoas ouve é que trabalhamos na cura do cancro.
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
Gostaria de sentir essa cura?
Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không?
O Médico por excelência, Jesus Cristo, aplicará o valor de seu sacrifício resgatador “para a cura das nações”.
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
Pedro cura um mendigo manco (1-10)
Phi-e-rơ chữa lành người ăn xin bị què (1-10)
Na antiguidade, a arte da cura em geral não era uma atividade científica, mas envolvia superstição e rituais religiosos.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
Tenho a cura.
Tôi có thuốc giải.
Uma Cura e Seus Resultados
Một sự chữa lành và kết quả
9 Ao ponderarem as palavras desse versículo e ao abrirem seu coração, oro e espero que convidem o Espírito Santo para trazer entendimento, cura e restauração para sua alma.
9 Khi các anh em suy ngẫm về từng chữ trong câu thánh thư này và mở rộng tấm lòng của mình, tôi hy vọng và cầu nguyện rằng các anh em sẽ mời Đức Thánh Linh mang sâu vào tâm hồn mình sự hiểu biết, sự chữa lành, và sự hồi phục mà anh em có thể cần đến.
Lamentavelmente, porém, nos últimos 18 meses da sua vida, mamãe ficou de cama com tuberculose, para a qual não havia cura na época.
Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ.
Olha, enquanto te curas, e que tal irmos para Tilbury?
Cậu nên tới Tilbury trong lúc hồi phục.
O Salvador Jesus Cristo passou Seu ministério terreno ensinando sobre o Seu poder de redenção e cura.
Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài.
A Bíblia nos lembra: “Existe aquele que fala irrefletidamente como que com as estocadas duma espada, mas a língua dos sábios é uma cura.”
Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.
Cura uma gama inteira de infecções... incluindo algumas das mais nojentas doenças sociais.
trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
Citarei dois aspectos do arrependimento que têm grande poder de cura.
Tôi sẽ đề cập đến hai khía cạnh của sự hối cải mà mang đến quyền năng chữa lành lớn lao.
Vamos reabrir o portal, achar a cura e acabar com isso.
Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này
Veja o que a Bíblia diz sobre as curas feitas por Jesus.
Hãy xem Kinh Thánh nói gì về việc Chúa Giê-su chữa lành bệnh.
O poder da Expiação eleva, cura e nos ajuda a voltar para o caminho estreito e apertado que conduz à vida eterna.
Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
O Espírito cura e renova nossa alma.
Thánh Linh chữa lành và đổi mới tâm hồn của chúng ta.
Seu Filho Amado, Jesus Cristo, deu a vida para prover essa cura.
Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, đã hy sinh mạng Ngài nhằm cung ứng sự chữa lành đó.
Jesus Cristo receitou um método bem claro para que nos arrependamos e encontremos cura em nossa vida.
Chúa Giê Su Ky Tô đã quy định một phương pháp rất rõ ràng để chúng ta hối cải và tìm kiếm sự chữa lành trong cuộc sống của mình.
Quando um leproso se dirigiu a ele em busca de cura, Jesus não mandou o homem embora como impuro e indigno, nem criou um espetáculo por chamar atenção para si mesmo.
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.