curandeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curandeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curandeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ curandeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phù thủy, bác sĩ, lang băm, nhà trị liệu, mo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curandeiro

phù thủy

bác sĩ

lang băm

(charlatan)

nhà trị liệu

(therapist)

mo

Xem thêm ví dụ

Ela é uma curandeira.
Bà ấy là một nữ lang.
O curandeiro disse que não passaria daquela noite.
thầy thuốc đã nói đêm đó con sẽ không thể qua khỏi.
Yang, o Curandeiro, diz para fazermos o Lótus Dourado, e dar-te-ei finalmente um herdeiro.
Dương lang trung nói dùng tư thế hoa sen như thế này thì thiếp có thể mang thai rồng cho chàng.
Apesar de ser jovem, ela é uma curandeira dotada.
Mặc dù nó còn trẻ, nhưng nó có tài chăm sóc.
Por isso, os prestadores de cuidados dela levaram-na ao curandeiro da vila que, em vez de sugerir que os cuidadores levassem a rapariga para o hospital, a pessoa decidiu queimar o abdómen dela com barras de ferro em brasa para expulsar os demónios.
Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng cô bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám.
A mãe da dona da loja é curandeira.
Mẹ của chủ quán, là thầy cúng.
Meus pais me levaram a vários supostos curandeiros, mas não adiantou nada.
Cha mẹ đã dẫn tôi đến một số thầy lang để chữa trị nhưng vô ích.
Seria prudente terem um curandeiro.
Tôi nghĩ rằng đây là quyết định rất khôn ngoan nếu có một thầy thuốc đi cùng.
O curandeiro, ou xamã, talvez combine ervas com práticas espíritas (invocando forças misteriosas).
Thầy phù thủy, hoặc pháp sư, có thể phối hợp dược thảo với phù phép ma thuật (cầu khẩn những lực huyền bí).
Apareceu lá uma moça na carroça do curandeiro.
Hắn nói có một cô gái lái chiếc xe bán thuốc dạo tới.
Então, se seremos os "curandeiros" do mundo, todas as pessoas em desvantagem nesse mundo - incluindo nos EUA - se tornam nossos pacientes.
Thế nên, nếu chúng ta có trở thành thầy thuốc của thế giới, mỗi một người kém may mắn trong thế giới này -- bao gồm cả Hợp chủng quốc Hoa Kỳ -- sẽ trở thành bệnh nhân của chúng tôi.
O curandeiro mais próximo está em Pariah.
Chỗ chữa trị gần nhất là Pariah.
Desde que adoeceu, o velho Yashida gastou bilhões em médicos, curandeiros...
Kể từ khi bị bệnh... lão già Yashida tiêu tốn hàng tỉ cho các bác .
Um curandeiro que precisa de cura.
Một thầy thuốc cần chữa bệnh.
Foram os curandeiros mágicos e os óleos aromáticos.
Nó là người chữa bệnh kì diệu và những loại dầu thơm phức
Pelo que sei, tem também um dom como curandeira.
Ta hiểu là cô có khả năng chữa bệnh.
O Colum está a assumir os créditos por tê-la trazido como curandeira para os MacKenzie.
Colum được mang tiếng thơm vì đã nhận cô vào... làm thầy thuốc cho gia tộc Mackenzies.
O curandeiro.
Hắn là người trị bệnh.
Yang, o Curandeiro, será promovido ao ministério.
Dương lang trung sẽ được vào Ngự y viện.
Quando o meu tio, Ögödei, adoeceu gravemente, os curandeiros e xamãs acharam que poderiam apaziguar os espíritos sacrificando cabras, javalis e veados.
Khi cậu của con, Ã gÃdei, lâm bệnh nặng...
Por exemplo, na Nigéria, três poderosos curandeiros fizeram feitiços para matar uma Testemunha de Jeová que se recusara a deixar o povoado ali.
Chẳng hạn, ở xứ Ni-giê-ri, ba thầy phù thủy dùng bùa ếm để giết một Nhân-chứng Giê-hô-va vì anh không chịu rời khỏi khu vực.
Ele deseja que acreditemos em seus falsos profetas, falsos curandeiros e falsos fazedores de milagres.
Sa Tan muốn chúng ta tin nơi các tiên tri giả, những người chữa lành giả và những kẻ làm phép lạ giả của nó.
É um curandeiro?
Đó là một người trị bệnh?
Não exactamente o que se esperaria de um curandeiro, pois não?
Chắc ko phải là điều cậu mong muốn thấy hả?
Os curandeiros fizeram o que puderam para me trazer de volta. Mas por algum motivo, não puderam me trazer de volta por completo.
Những phương thuốc họ dùng để cứu sống tôi nhưng một phần nào đó, tôi không thể trở lại hoàn toàn như trước.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curandeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.