cuarto de baño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuarto de baño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuarto de baño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuarto de baño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồng tắm, phòng tắm, Phòng tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuarto de baño

buồng tắm

noun

A veces me invadían la congoja y la ansiedad, y me encerraba en el cuarto de baño a llorar.
Thỉnh thoảng lòng tôi tràn ngập nỗi lo buồn và tôi tự giam mình trong buồng tắm để khóc.

phòng tắm

noun

Uso el Internet en el cuarto de baño.
Tôi dùng internet trong phòng tắm.

Phòng tắm

noun (habitación usada para la higiene personal)

Uso el Internet en el cuarto de baño.
Tôi dùng internet trong phòng tắm.

Xem thêm ví dụ

¿Cómo llega hasta allí todo lo que sale de mi cuarto de baño?
Nước từ phòng tắm tôi chảy đến nhà máy như thế nào?
Al cuarto de baño.
phòng tắm.
Tenemos que hacer espacio para el cuarto de baño.
Ta phải kiếm chỗ cho nhà tắm chứ!
Cuarto de baño, cocina
Phòng tắm.Nhà bếp. cá
Ocurrió en el cuarto de baño.
Chuyện xảy ra trong nhà tắm.
Éste es el cuarto de baño de arriba.
Một phòng tắm khác ở tầng trên.
OWEN, de dos años y medio, estaba jugando en el cuarto de baño de su casa.
CẬU BÉ Owen hai tuổi rưỡi đang chơi trong phòng tắm ở nhà.
Imaginen un gran tiburón blanco y un calamar gigante en el mismo cuarto de baño.
Giả như con cá mập trắng và con mực ống đang ở chung trong nhà vệ sinh.
¿Es este el cuarto de baño?
Đây có phải nhà vệ sinh không nhỉ?
Cuarto de baño en primer lugar, a continuación, Hung
Đi toilet xong lại tìm chị Hồng
Era el cuarto de baño más triste y deprimente en que Harry había puesto nunca los pies.
Đó là cái nhà vệ sinh ảm đạm tăm tối nhất mà Harry từng đặt chân vào.
Incluso tengo una de tus portadas en bañador en mi cuarto de baño.
Thậm chí tôi còn treo cả ảnh bikini của cô trong phòng tắm nữa
Sí, pero eso es lo sobre el cuarto de baño.
Đúng thế, đó chính là thứ phía sau phòng tắm.
Traigan unas toallas del cuarto de baño.
Mang cho tôi mấy cái khăn tắm.
A las cinco menos cuarto besé a Catherine y fui a vestirme al cuarto de baño.
Đến năm giờ kém mười lăm tôi hôn Catherine và đi thay quần áo ở phòng tắm.
Uso el Internet en el cuarto de baño.
Tôi dùng internet trong phòng tắm.
¿No quería entrar en el cuarto de baño?
Nó được viết đầy trên mặt bả.
Poco después de su mudanza, Robert decidió instalar un cuarto de baño debajo de un tramo de escalera cerrado.
Sau khi dọn vào được ít lâu, Robert quyết định làm một phòng tắm đằng sau cầu thang.
Sí, le dieron a 12 monos una máquina de escribir durante una semana, tras ese lapso, la usaron sólo de cuarto de baño.
Vâng, chúng tôi đưa cho 12 con khỉ một máy đánh chữ trong một tuần, và sau một tuần, chúng chỉ dùng nó làm toilet.
Los nueve vivíamos en una casa de dos habitaciones y un cuarto de baño, con un porche trasero adosado en el que dormían mis hermanas.
Chín người chúng tôi sống trong một căn nhà hai phòng ngủ, một phòng tắm với một hành lang che kín ở phía sau là nơi mà mấy người chị của tôi ngủ.
Oye, mira, no quiero meter a nadie en problemas, pero, Los vi discutir a Iris y a él por los cuartos de baño hace un par de noches.
Tôi đã thấy ông ta và Iris tranh cãi với nhau ở phòng tắm cách đây mấy đêm.
No teníamos un cuarto de baño, pero sí una letrina al bajar las escaleras y a unos 15 metros de distancia, aunque parecía estar mucho más lejos durante el invierno.
Chúng tôi không có buồng tắm nhưng có được một cái cầu tiêu ở bên ngoài —ở dưới lầu và cách xa 15 mét—một khoảng cách mà dường như còn xa hơn nữa vào mùa đông.
El video musical de la canción, dirigido por Sophie Muller, presenta a Rihanna desnuda en una bañera llena de agua turbia, mientras Mikky Ekko esta en un cuarto de baño.
Video âm nhạc của bài hát được đạo diễn bởi Sophie Muller, quay cảnh Rihanna khỏa thân trong bồn tắm với làn nước đục, trong khi đó Mikky Ekko thực hiện những cảnh quay của mình trong căn phòng riêng.
Pero si bien el diseño me impacta ya sea una silla, un cuarto de baño, una cafetería, o una prenda de vestir, confío y me beneficio de la bondad de los extraños.
Trong khi thiết kế ảnh hưởng đến tôi dù là cái ghế, phòng tắm, tiệm cà phê hay quần áo Tôi dựa vào sự tột bụng của người lạ.
Tal vez sea necesario que una madre que tenga un niño lactante se siente cerca del cuarto de baño, o quizás alguien enfermo tenga que sentarse al lado del pasillo, pero ¿qué hay de los demás?
Một người mẹ có con còn bú có thể cần ngồi gần phòng vệ sinh, hoặc một người tàn tật cần ngồi ghế sát lối đi, nhưng còn những người khác trong vòng chúng ta thì sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuarto de baño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.