cuantos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuantos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuantos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuantos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bao nhiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuantos
bao nhiêuadverb Tom preguntó cuanto habíamos pagado. Tom hỏi chúng tôi đã trả bao nhiêu. |
Xem thêm ví dụ
También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Como discípulos de Jesucristo, debemos hacer cuanto podamos para redimir a otros del sufrimiento y de las cargas. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
¿Cuánta gente puede tener acceso a eso? Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
Dice Salmo 104:24: “¡Cuántas son tus obras, oh Jehová! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
Y entonces empezabas a preguntarte: ¿cuánto tiempo tardará el paciente en despertar? Sau đó bạn bắt đầu tự hỏi: Mất bao lâu bệnh nhân mới tỉnh lại? |
Una vez que los alumnos hayan estudiado esos versículos por unos cuantos minutos, pídales que compartan lo que hayan encontrado. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
Aunque puede haber límites para lo que podemos recordar de las muchas cosas que nos han sucedido, ciertamente nuestra mente no está totalmente en blanco en cuanto a ellas. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Pregunte a los alumnos a cuántos de ellos hubo que “llamarlos” más de una vez para que salieran de la cama. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
¿Cuántas llevo? Mình đến đâu rồi nhỉ? |
¿Cuánto tiempo tomará comprar un apartamento o un auto, casarme, o que mi hijo termine la escuela? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
¿Cuánto tiempo tiene ella? Cô ta còn thời gian bao lâu nữa? |
¿Cuántos quieren un teléfono Stacks gratis? Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào? |
No he tenido la oportunidad de decirle... cuánto lo sentí al oír lo de su hermano. Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu. |
¿Cuánto tardamos en perdonarnos? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
b) ¿Qué prometen las Escrituras en cuanto a los efectos del pecado de Adán? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
Unos cuantos disparos son mano de santo, Sr. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
Cuando vayan al cautiverio, su calvicie simbólica aumentará hasta ser “como la del águila” (posiblemente una especie de buitre que apenas tiene unos cuantos pelos en la cabeza). Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
El Sr. Turner te dijo cuanto está dispuesto a pagar. Ngài Turner sẽ báo cho ngài biết ông ấy sẵn sàng trả bao nhiêu. |
El segundo nos muestra cuánto se benefician los miembros del hogar al mantener un ojo sencillo, perseguir metas espirituales y celebrar semanalmente la Noche de Adoración en Familia. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Estarás a unas cuantas puertas abajo de mi departamento en DC. Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. |
Cuanto más conozco a mi Padre Celestial, más claramente veo cómo inspira y guía a Sus hijos. Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài. |
Teníamos presente la exhortación que dio Jesús a sus discípulos en cuanto a continuar “llevando mucho fruto” (Juan 15:8). Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
¿Cuánto genera el bar cada mes? Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng? |
No obstante, unas cuantas almas obedecieron a Jehová y se salvaron de aquel juicio ardiente. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuantos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuantos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.