cuanto antes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuanto antes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuanto antes trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuanto antes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Càng sớm càng tốt, trước đây, cấp tốc, vội vàng, càng sớm càng tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuanto antes
Càng sớm càng tốt
|
trước đây
|
cấp tốc(post-haste) |
vội vàng
|
càng sớm càng tốt(asap) |
Xem thêm ví dụ
Trate de corregir los malentendidos cuanto antes Hãy lập tức giải quyết những hiểu lầm cá nhân |
Me moría de ganas por terminar los estudios y poder comenzar cuanto antes el precursorado. Tôi nóng lòng muốn học xong để có thể bắt đầu làm tiên phong. |
Y si alguna vez metes la pata, habla con ellos cuanto antes y arregla las cosas. Nếu phạm lỗi, hãy nhanh chóng thú nhận và sửa sai. |
Creo que debería decidir cuanto antes. Tôi nghĩ ngài nên sớm quyết định thì tốt hơn. |
Tienes que salir de este antro cuanto antes. Cô cần phải rời khỏi chỗ đó ngay lập tức. |
Cuanto antes lo aprendas, antes te sacarás ese collar del cuello. Cậu hiểu nó càng nhanh, ta càng sớm lấy cái cổ áo đó ra khỏi cổ cậu. |
Por lo que a mí respecta... cuanto antes se vaya usted, mejor para todos, especialmente para el ejército. Theo nhận thức của tôi ông càng ra đi sớm, thì càng tốt cho mọi người nhất là cho quân đội. |
46 y visite cuanto antes las iglesias, junto con mi siervo Oliver Cowdery, explicándoles estas cosas. 46 Và giờ đây hãy gấp rút viếng thăm các chi nhánh của Giáo Hội và giải nghĩa những điều này cho họ nghe, cùng với tôi tớ Oliver Cowdery của ta. |
Desearía que toda esta gente se fuera cuanto antes. Ước gì đám khách này đi hết. |
Cuanto antes lo hagamos, más rápido saldremos de aquí. Làm đi và sớm rời khõi đây. |
Despacharon dos hombres con el mensaje de que se acercara cuanto antes (Hech. Thế nên, hội thánh phái hai người đi mời Phi-e-rơ đến ngay (Công 9:37,38). |
Quiero hacer una cena, cuanto antes. Tôi muốn cùng ăn tối, càng sớm càng tốt. |
Por su parte, la congregación exhortaría a los recién casados a registrar su enlace cuanto antes. Đối với những người kết hôn theo phong tục, hội thánh sẽ khuyên họ đi đăng ký càng sớm càng tốt. |
Cuanto antes se vaya, mejor, ¿eh? Càng đi sớm càng tốt, hey? |
El mapa japonés se debe completar cuanto antes Bản đồ liên quan tới Nhật phải nhanh chóng hoàn thành |
Entonces, como segunda medida preventiva, edúquelos cuanto antes en esta importante cuestión. Vậy, bước cơ bản thứ hai để bảo vệ con là đừng chần chừ dạy con về vấn đề quan trọng này. |
Así que lo mejor será que nos lo digas cuanto antes. Vì thế, tốt hơn hết là anh nên nói với chúng tôi nhanh đi |
Esta casa está en la lista, cuanto antes empecemos, antes terminaremos. Dù bận thế nào thì cô ấy cũng sẽ ở đây tới khi chúng ta xong việc. |
Cuanto antes te desahogues, mejor será para ti”. Có lẽ càng sớm nói ra cảm xúc thì sẽ càng tốt cho bạn hơn”. |
Cuanto antes empecemos, antes terminaremos. Làm sớm xong sớm. |
Lo más pronto que pueda conseguirte lo que necesitas, cuanto antes que he terminado contigo. Khi tôi có thể cho anh thứ anh cần, là lúc tôi chấm dứt với anh. |
Creo que deberíamos investigarlo cuanto antes. Tôi nghĩ chúng ta nên điều tra sớm hơn là muộn. |
Visitémoslos cuanto antes Xin hãy nhanh chóng viếng thăm |
Necesita una inyección, cuanto antes. Cổ cần chích thuốc. |
¿Puedes venir cuanto antes? Cô có thể đến đây sớm không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuanto antes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuanto antes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.