ct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ct trong Tiếng Anh.

Từ ct trong Tiếng Anh có các nghĩa là cara, truyền thuyết, truyền miệng, cent, độ lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ct

cara

truyền thuyết

truyền miệng

cent

độ lớn

Xem thêm ví dụ

So the ct.
Vậy còn phim cắt lớp.
A CT scan is typically the preferred method of diagnosis; however, free air from a perforation can often be seen on plain X-ray.
CT scan thường là phương pháp chẩn đoán tốt hơn; tuy nhiên, khí tự do từ lỗ thủng có thể nhìn thấy trên phim X quang thường.
Westport, CT: Greenwood Press. pp. 57. – via Questia (subscription required) Sreberny-Mohammadi, Annabelle; Ali Mohammadi (January 1987).
Westport, CT: Greenwood Press. tr. 57. – via Questia (cần đăng ký mua) ^ Sreberny-Mohammadi, Annabelle; Ali Mohammadi (tháng 1 năm 1987).
Americans undergo cancer screenings at significantly higher rates than people in other developed countries, and access MRI and CT scans at the highest rate of any OECD nation.
Người Mỹ thực hiện khám kiểm tra phát hiện ung thư với tỷ lệ cao hơn đáng kể so với người dân ở các quốc gia phát triển khác, và việc sử dụng chụp MRI và CT cao nhất trong các quốc gia OECD.
Lungs were clean on the CT.
Xi-ti thấy phổi sạch.
We started by organizing image acquisition from magnetic resonance and CT imaging machines, from which to make a model of the patient's aorta.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân.
" By using CT scans and computer imaging, we can, in a very real way bring the Mesozoic Era into the 21 st century. "
Bằng cách sử dụng máy chụp cắt lớp và lên hình trên máy tính, chúng ta có thế mang kỷ Đại Trung sinh... vào thế kỷ 211 cách rất thật
For instance, an air mass originating over the desert southwest of the United States in summer may be designated "cT".
Ví dụ, một khối không khí có nguồn gốc từ sa mạc phía tây nam Hoa Kỳ vào mùa hè có thể được gọi là "cT".
Head CT was negative.
CT đầu âm tính.
Subsequent CT scans of Jane's skull would further confirm the team's hypothesis, showing that the puncture wounds came from a traumatic injury and that there was subsequent healing.
Những lần quét vi tính tiếp theo của hộp sọ Jane đã tiếp tục xác nhận giả thuyết của nhóm nghiên cứu, cho thấy rằng các vết thương đâm thủng đến từ một chấn thương ngoại lai và có sự chữa lành sau đó.
Cholera toxin (also known as choleragen and sometimes abbreviated to CTX, Ctx or CT) is protein complex secreted by the bacterium Vibrio cholerae.
Độc tố tả (còn gọi là choleragen và đôi khi được viết tắt là CTX, Ctx hay CT) là phức hợp protein được tiết ra bởi vi khuẩn Vibrio cholerae.
CT, sputum, two venograms.
lấy đờm hai lần quét tĩnh mạch.
The CTS also specifies the rules for type visibility and access to the members of a type, i.e. the CTS establishes the rules by which assemblies form scope for a type, and the Common Language Runtime enforces the visibility rules.
Chỉ rõ các quy tắc về khả năng hiển thị kiểu và quyền truy cập vào các thành viên của một kiểu, nghĩa là CTS thiết lập các quy tắc theo đó các phạm vi tạo thành phạm vi cho một loại, và Common Language Runtime thi hành các quy tắc hiển thị.
Nexplanon can be located using traditional X-ray or CT-scan because of the inclusion of barium sulphate.
Nexplanon có thể được định vị bằng X-quang truyền thống hay CT-scan vì sự bao gồm của bari sulfat.
A computed tomography ( or CT scan - a type of X-ray ) can confirm this suspicion .
Phương pháp chụp cắt lớp ( chụp CT-một loại tia X ) có thể giúp xác nhận điều nghi ngờ này .
CT scan showed both lungs were clean.
Chụp cắt lớp cho thấy cả hai bên phổi bình thường.
In 1996, CITIC Pacific increased its holdings in Cathay Pacific from 10% to 25%, while the Swire Group holding was reduced to 44% as two other Chinese companies, CNAC(G) and CTS, also bought substantial holdings.
Năm 1996, CITIC Pacific tăng số lượng cổ phần của mình trong Cathay Pacific từ 10 lên 25% trong khi số cổ phiếu của Swire Group lại giảm xuống còn 44% bởi hai công ty của Trung Quốc là CNAC và CTS cũng nắm giữ cổ phần của hãng.
The CTS also defines the rules that ensures that the data types of objects written in various languages are able to interact with each other.
CTS cũng định nghĩa các quy tắc đảm bảo rằng các kiểu dữ liệu của các đối tượng được viết bằng các ngôn ngữ khác nhau có thể tương tác với nhau.
CT imaging should not be used for longer or more frequently than indicated, as the extended surveillance exposes people to increased radiation and is costly.
Không nên lạm dụng việc chụp CT lâu dài hoặc thường xuyên hơn so với chỉ định bởi kéo dài thời hạn và mức độ sẽ làm con người phơi nhiễm với sự gia tăng bức xạ.
And the CT showed lung scarring.
chụp cắt lớp cho thấy có sẹo.
These include the ability to use peripheral micro-computed tomography (pQmicro-CT) in in vivo micro-CT to perform in vivo analyses, cost-effectiveness, and ease of handling and housing.
Chúng bao gồm khả năng sử dụng chụp cắt lớp vi tính ngoại vi ngoại vi (pQmicro-CT) trong vivo micro-CT để thực hiện các phân tích trong cơ thể, hiệu quả, chi phí rẻ, và dễ dàng xử lý và có sẵn nhà ở.
Diagnosis is suspected based on symptoms and examination with confirmation by X-rays or CT scan.
Chẩn đoán các nghi ngờ dựa trên các triệu chứng và khám với xác nhận bằng chụp X quang hoặc chụp CT.
Pristine CT scan, blood tests, protein markers--all negative.
Chụp cắt lớp, thử máu, đánh dấu protein... tất cả đều âm tính.
We're just pushing the body through the whole CT scanner, and just in a few seconds we can get a full-body data set.
Chúng tôi cho toàn cơ thể qua máy CT, chỉ trong vài giây ta có thể nhận tập dữ liệu của cả cơ thể.
Other less important sources producing cT air masses are the Arabian Peninsula, the central arid/semi-arid part of Australia and deserts lying in the Southwestern United States.
Các nguồn khác ít quan trọng hơn sản xuất không khí cT là bán đảo Ả-rập, phần khô cằn / bán khô cằn của Úc và sa mạc nằm ở Tây Nam Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.