crutch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crutch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crutch trong Tiếng Anh.
Từ crutch trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạng, cái nạng, chỗ nương tựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crutch
nạngnoun (device to assist in motion as a cane) Maybe we could stop and get a pair of crutches some place. Có lẽ ta nên ghé chỗ nào đó mua một cặp nạng. |
cái nạngnoun I saw a guy with a crutch on the monitor. Tôi đã thấy ông ta với 1 cái nạng trên màn hình của mình. |
chỗ nương tựaverb |
Xem thêm ví dụ
LADY CAPULET A crutch, a crutch! -- Why call you for a sword? Lady Capulet Một cái nạng, một cái nạng - Tại sao bạn cho một thanh kiếm? |
There is a pair of crutches by the bed. Có một cặp nạng dựng bên giường. |
In still other places, emotional rallies are held at which sick people may leap from their wheelchairs or toss away their crutches and claim to be healed. Còn có những nước người ta tổ chức các buổi lễ tôn giáo mang tính kích động cảm xúc, nơi đó có thể chứng kiến cảnh người ngồi xe lăn đứng phắt dậy, người khuyết tật quăng nạng và hô rằng mình đã được chữa lành. |
But in the long run, those who lean on the crutch of alcohol harm themselves. Nhưng về lâu về dài, những ai tìm đến rượu làm chỗ dựa là tự gây hại cho mình. |
Now that I had a purpose in life, I no longer needed the crutch of alcohol or drugs. Giờ đây đời sống tôi có mục đích, tôi không cần nương tựa vào rượu và ma túy nữa. |
And he carved out little wooden feet for her , and crutches , taught her the psalm criminals always sing ; and she kissed the hand which had wielded the axe , and went over the heath . Và ông ấy đã đóng một đôi chân gỗ nhỏ cho cô bé , và cả đôi nạng , dạy cho hát bài ca chuộc tội ; cô bé hôn bàn tay từng cầm rìu của người đao phủ , và đi băng qua cánh đồng hoang . |
What about these sonic crutches? Cái trợ thính này thì sao đây nhỉ? |
Then people will throw away eye glasses, canes, crutches, wheelchairs, dentures, hearing aids, and the like. Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v... |
I could do with a better looking crutch. Tôi có thể đi với " cái nạng " khác đẹp hơn. |
If there's a crutch in the east, I'll go. Nếu có gì chắn ở phía Đông, Tao sẽ đi. |
In college, I interned at the White House, studied abroad in Spain and backpacked through Europe all by myself with my leg braces and crutches. Ở đại học, tôi là thực tập sinh tại Nhà Trắng, du học ở Tây Ban Nha và chu du khắp châu Âu một mình với dây chỉnh hình chân và nạng. |
I don't say, to the people who need crutches, offer crutches! KRISHNAJI: Tôi không nói, “Đối với những người cần những cái nạng, hãy đưa cho họ những cái nạng!” |
Despite this, with the passage of time Perceval's reputation faded; Charles Dickens considered him "a third-rate politician scarcely fit to carry Lord Chatham's crutch". Mặc dù vậy, với việc thông qua danh tiếng thời gian Perceval đã tàn lụi; Charles Dickens coi ông là "một chính trị gia hạng ba hầu như không phù hợp với thực nạng Chúa Chatham của". |
He needed aluminum crutches to walk. Anh phải sử dụng nạng để đi lại. |
During her presidential campaign, she was on crutches most of the time due to a fractured kneecap as a result of her osteoporosis. Trong chiến dịch tranh cử tổng thống của mình, bà hầu như bị sập bởi vì xương chậu bị gãy do hậu quả của chứng loãng xương. |
‘Religion is for the weak who need a crutch in life,’ he thought. Ông nghĩ: “Đạo là một cái nạng trong đời cho những người yếu đuối”. |
Prayer is not a psychological crutch; it is real communication with Jehovah God, who is “near to those that are broken at heart.” —Psalm 34:18. Việc cầu nguyện không phải là chỗ dựa tinh thần mà đó thật sự là mối liên lạc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, đấng “ở gần những người có lòng đau-thương”.—Thi-thiên 34:18. |
It blinds you to the simple fact that your faith is nothing but a crutch. Nó khiến ông quên đi sự thật đơn giản là đức tin của ông chẳng ngoài gì một cái mạng. |
They're a crutch, right, they just, you know, we sort of are crazy, you know, think silly things, can't think through all the logical consequences. Chúng ta đôi khi khá thiếu suy xét, nghĩ ra những điều ngốc nghếch, không thể nghĩ một cách logic xuyên suốt từ đầu đến cuối. nghĩ ra những điều ngốc nghếch, không thể nghĩ một cách logic xuyên suốt từ đầu đến cuối. |
Abdullah continued this, warning Malays to learn to live without crutches or end up in wheelchairs. Abdullah tiếp tục điều này, cảnh cáo người Mã Lai phải học cách sống mà không cần gậy chống hoặc kết thúc trong xe lăn. |
The surgery was successful, although Joseph walked the next several years with crutches and showed signs of a slight limp the rest of his life. Cuộc giải phẫu thành công, mặc dù Joseph đã phải đi bằng nạng trong vài năm kế tiếp và làm cho ông bị đi hơi khập khiễng trong suốt cuộc đời còn lại của ông. |
Some kids with cerebral palsy use wheelchairs and others walk with the help of crutches or braces . Một số trẻ bị bại não phải ngồi xe lăn còn những trẻ khác thì phải chống nạng hoặc dùng dụng cụ chỉnh hình . |
Over the next few years, I underwent a series of surgeries on my hips, my legs and my back that allowed me to walk with leg braces and crutches. Bẵng đi vài năm sau, tôi trải qua hàng loạt cuộc phẫu thuật ở vùng hông, chân và lưng nhằm giúp tôi có thể đi lại cùng nạng và dây chỉnh hình. |
In the late 1960s, Hawking's physical abilities declined: he began to use crutches and could no longer give lectures regularly. Vào cuối thập niên 1960, năng lực thể chất của Hawkings lại suy giảm một lần nữa: ông bắt đầu phải dùng nạng và thường xuyên hủy các buổi giảng. |
Guitarist Geoff Whitehorn was hospitalised during rehearsals and at short notice Rick Wakeman's guitarist Dave Colquhoun deputised (on crutches, after a broken ankle). Tay guitar Geoff Whitehorn đã phải nhập viện trong các buổi diễn tập và trong một thời gian ngắn, tay guitar của Rick Wakeman là Dave Colquhoun đã thay thế (trên nạng, sau khi mắt cá chân bị vỡ). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crutch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crutch
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.