crony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crony trong Tiếng Anh.
Từ crony trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn chí thân, bạn nối khố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crony
bạn chí thânnoun It's gonna be him and his cronies versus me. Đó sẽ là cuộc chiến giữa anh ta và đám bạn chí thân của mình với anh |
bạn nối khốnoun |
Xem thêm ví dụ
Aquino also called for coordinated strikes and mass boycott of the media and businesses owned by Marcos' cronies. Aquino cũng kêu gọi đình công có phối hợp và tẩy chay hàng loạt các cơ quan truyền thông và doanh nghiệp do bạn thân của Marcos sở hữu. |
The queen and her aristocratic cronies... must pay the price for their gluttony. Nữ Hoàng, cùng bè lủ quý tộc phải trả giá cho lòng tham của chúng! |
It's gonna be him and his cronies versus me. Đó sẽ là cuộc chiến giữa anh ta và đám bạn chí thân của mình với anh |
He believed that by harnessing the essence of an Ymbryne's powers, he and his cronies could gain immortality, and be able to live outside loops. Ông ta tin bằng cách sử dụng tinh chất từ năng lực của các Chủ Vòng Thời Gian... thì ông ta và đồng bọn có thể bất tử... và có thể sống bên ngoài vòng thời gian. |
Would he not, rather, concentrate on the capital city first, setting up a new cabinet and serving notice on the former president’s crooked cronies and henchmen? Thay vì thế phải chăng ông sẽ chú tâm đến thủ đô trước tiên để thành lập nội các mới và báo trước cho các thuộc hạ vây cánh gian manh của cựu tổng thống biết là họ sẽ bị bãi nhiệm? |
Look, he is standing on City Hall with his cronies like he's already won. Nhìn đi, hắn đang đứng ờ Toà thị chính cùng với đàn em tưởng như mình đã thắng. |
By contrast, new recruits were readily available from the ranks of the far-right Khmer Serei, a US-backed anti-communist guerrilla group led by the hardline Nationalist Son Ngoc Thanh which had fought against Sihanouk’s regime during the 1960s and who always viewed him as a communist crony. Ngược lại, những tân binh sẵn sàng chuyển sang hàng ngũ phái cực tả của Khmer Serei, một nhóm du kích chống Cộng được Mỹ hậu thuẫn do nhà dân tộc chủ nghĩa cứng rắn Sơn Ngọc Thành thành lập với mục tiêu chiến đấu chống lại chế độ Sihanouk trong thập niên 1960, được xem là người đi theo đường lối Cộng sản chân chính một thời. |
A critique of crony capitalism is as central to the Tea Party as it is to Occupy Wall Street. Sự phê phán chủ nghĩa tư bản bè phái là trung tâm của phong trào Phản Kháng từ quần chúng, lấy phong trào Chiếm Phố Wall là ví dụ. |
And you two over there... the cripple and his crony. Và hai ông đằng kia ông què và người bạn thiết. |
And you and your cronies think I'm some sort of pity case. Và cậu và người của cậu nghĩ tôi là một trường hợp đáng tiếc. |
In practice, getting rid of crony capitalism is incredibly difficult. Trong thực tế, loại bỏ chủ nghĩa tư bản bè phái là vô cùng khó khăn. |
It remains unclear whether the Army will remain on board, especially if and when reforms start touching business arrangements between the officer corps and well-connected business cronies. Liệu Quân đội Myanmar có chấp nhận tiếp tục lộ trình đó hay không vẫn còn là câu hỏi lớn, nhất là nếu và khi tiến trình cải cách bắt đầu động chạm đến các thỏa thuận làm ăn giữa các sĩ quan quân đội cùng các thương gia bè phái nhiều vây cánh. |
During the last decade, “crony” capitalism —corrupt business practices that favor the privileged few who have good connections— is said to have ruined the economies of entire countries. Trong suốt thập niên vừa qua, người ta nói đến tư bản kiểu “kéo bè”—tức những thực hành thương mại thối nát, thiên vị một số ít người có đặc quyền và vây cánh—đã phá hoại nền kinh tế của cả quốc gia. |
A lot of these political factors can be broadly lumped under the category of "crony capitalism," political changes that benefit a group of well-connected insiders but don't actually do much good for the rest of us. Rất nhiều yếu tố chính trị có thể được gộp lại theo thể loại "chủ nghĩa tư bản bè phái" thay đổi chính trị làm lợi cho một nhóm nội bộ những người có mối quan hệ tốt với nhau nhưng thực sự lại không có lợi cho những người còn lại trong chúng ta. |
In certain quarters, the rebellious behavior of a lot of dumb animals caused indignation, much conversation, but nothing was done about it, for the drunken Mr. Jones and his cronies did not know what to do. Ở một vài khu vực, thái độ nổi loạn của nhiều con vật ngu ngốc tạo nên sự phẩn nộ, nhiều cuộc tranh cãi, nhưng không ai có thể làm gì, bởi vì ông Jones say xỉn và những người bạn nối khố không biết phải làm gì. |
One of the things that worries me is how easily what you might call meritocratic plutocracy can become crony plutocracy. Một trong những điều làm tôi lo lắng là cái mà chúng ta gọi chế độ tài phiệt nhân tài có thể quá dễ dàng trở thành chế độ tài phiệt bè phái. |
As a result, the crony banks, corporations, and media were hit hard, and their shares in the stock market plummeted to record levels. Do đó, nhiều ngân hàng, tập đoàn và cơ quan truyền thông bị ảnh hưởng nặng, và phần của họ trên thị trường chứng khoán rơi xuống mức kỷ lục. |
But if crony capitalism is, intellectually at least, the easy part of the problem, things get trickier when you look at the economic drivers of surging income inequality. Nhưng nếu chủ nghĩa tư bản bè phái, ít nhất là về mặt tinh thần, là phần dễ dàng của vấn đề, mọi thứ trở nên phức tạp hơn khi nhìn vào các thế lực kinh tế gây nên sự gia tăng bất bình đẳng thu nhập. |
In contrast to Brezhnev's policy of avoiding conflicts and dismissals, he began to fight violations of party, state and labour discipline, which led to significant personnel changes during an anti-corruption campaign against many of Brezhnev's cronies. Trái với chính sách tránh xung đột và gạt bỏ của Brezhnev, ông bắt đầu đấu tranh chống lại những sai phạm trong nguyên tắc đảng, nhà nước và lao động, dẫn tới những thay đổi nhân sự lớn. |
Additionally, Suharto's family members received free shares in 1,251 of Indonesia's most lucrative domestic companies (mostly run by Suharto's ethnic-Chinese cronies), while foreign-owned companies were encouraged to establish "strategic partnerships" with Suharto family's companies. Ngoài ra, các thành viên trong gia đình Suharto nhận được cổ phần miễn phí trong 1.251 công ty nội địa sinh lợi nhất của Indonesia (hầu hết do các bạn chí thân người Hoa của Suharto), trong khi các công ty thuộc sở hữu ngoại quốc được khuyến khích thiết lập "quan hệ đối tác chiến lược" với các công ty của gia đình Suharto. |
They have produced crony capitalism, American-style, in which the largest financial institutions are the leading financial donors of both parties, and that's the reason why even after this crisis, 70 times larger than the savings and loan crisis, we have no meaningful reforms in any of the three areas that I've talked about, other than banning liar's loans, which is good, but that's just one form of ammunition for this fraud weapon. Họ đã tạo ra bè phái tư bản, kiểu Mỹ, trong đó các tổ chức tài chính lớn nhất là nhà tài trợ tài chính hàng đầu của cả hai đảng và đó là lý do tại sao ngay cả sau khi cuộc khủng hoảng này, 70 lần lớn hơn so với các khoản tiết kiệm và cho vay khủng hoảng, chúng ta không có các cải cách ý nghĩa nào trong bất kỳ ba lĩnh vực mà tôi đã bàn bạc, ngoài việc cấm các khoản vay láo, đó là một điều tốt, nhưng đó chỉ là một loại đạn dược cho vũ khí lừa đảo này Có rất nhiều hình thức đạn dược họ có thể sử dụng. |
In practice, economic management developed as a form of "crony socialism" analogous to crony capitalism: state enterprises were set up and then managed by members of the Sangkum elite, often for their own personal gain. Trong thực tế, việc quản lý kinh tế phát triển theo kiểu "xã hội chủ nghĩa mật thiết" tương tự chủ nghĩa tư bản bè phái: doanh nghiệp nhà nước được thành lập và sau đó được quản lý bởi các thành viên của giới chức cấp cao Sangkum, thường vì lợi ích cá nhân của họ. |
With a group of his church cronies, he broke up our weekly Bible study and drove us out of the village. Cùng với một nhóm người thân tín trong nhà thờ, ông ấy giải tán buổi học Kinh Thánh hàng tuần của chúng tôi và đuổi chúng tôi ra khỏi làng. |
Second, Dung has worked closely with police allies in the Ministry of Public Security (MPS) to keep a lid on dissent, and his connections with the ministry have made him one of the most powerful prime ministers in recent memory. And third, as challenges to authoritarian politics and crony capitalism have arisen, the state has intensified repression of activists and dissidents, resulting in decreasing respect for human rights. Hai là, ông Dũng đã sử dụng các đồng minh trong Bộ Công an (BCA) cố gắng bưng bít mọi tiếng nói bất đồng chính kiến, và nhờ mối quan hệ chặt chẽ với bộ này đã khiến ông ta trở thành một trong những thủ tướng nhiều quyền lực nhất trong giai đoạn gần đây.Và ba là, khi các tiếng nói thách thức nền chính trị độc đoán và chủ nghĩa tư bản bè phái xuất hiện ngày một nhiều, chính quyền gia tăng đàn áp các nhà hoạt động và bất đồng chính kiến, khiến nhân quyền càng bị coi thường. |
Despite calls for economic and political reforms, his controversial Seventh Development Cabinet included his family members and cronies, including protégé B. J. Habibie as Vice-President. Bất chấp các yêu cầu về cải cách kinh tế và chính trị, Nội các Phát triển thứ bảy của ông bao gồm cả các thành viên gia đình và những bạn bè thân thiết của ông, trong đó có Phó tổng thống Bacharuddin Jusuf Habibie. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crony
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.