comrade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comrade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comrade trong Tiếng Anh.

Từ comrade trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng chí, bạn, 同志, Đồng chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comrade

đồng chí

noun (title used in leftist circles)

Give the peace to your comrades who cannot move.
Những đồng chí nào không thể dứng dậy được.

bạn

noun

I hired your guardian's comrade to find out what you knew.
Tôi thuê bạn đồng môn của quản gia của cậu để tìm hiểu cậu biết được những gì.

同志

noun (title used in leftist circles)

Đồng chí

verb (friend, colleague, or ally)

There's some bags to carry, comrades.
Còn phải lấy mấy túi đồ, các Đồng chí.

Xem thêm ví dụ

Good afternoon, comrade lieutenant.
Chào, Đồng chí trung úy.
I may fall, but I do not die, for that which is real in me goes forward and lives on in the comrades for whom I gave up my life.
Tôi có thể ngã xuống, nhưng tôi sẽ không chết, bởi vì cái tôi thực sự sẽ tiếp tục tiến lên và tiếp tục sống trong thân xác những người đồng đội những người mà, vì họ, tôi đã hi sinh mạng sống của mình.
As for your comrades...
Còn với các đồng đội của anh-
If victorious, he has pledged his $ 5 million purse to the widow of his fallen comrade.
Nếu chiến thắng, anh ta định dành số tiền $ 5 triệu đô tặng vợ góa của đồng đội đã mất
Comrade Lieutenant Rozanov, I don't need your advice.
Đồng chí Trung úy Rozanov, tôi không cần lời khuyên của anh.
Comrade SUH Sang-gu...
Đồng chí Seo Sang Goo....
Lenin commented on this: When Comrade Trotsky informed me recently that the number of officers of the old army employed by our War Department runs into several tens of thousands, I perceived concretely where the secret of using our enemy lay, how to compel those who had opposed communism to build it, how to build communism with the bricks which the capitalists had chosen to hurl against us!
Lenin đã bình luận về điều này: Khi đồng chí Trotsky gần đây thông báo với tôi rằng trong quân đội số lượng sĩ quan lên tới hàng chục ngàn, tôi đã có được một nhận thức chắc chắn về cái tạo ra điều bí mật về cách sử dụng hợp lý những kẻ thù của chúng ta... về cách làm thế nào xây dựng chủ nghĩa cộng sản bằng những viên gạch mà chủ nghĩa tư bản đã tạo ra để chống lại chúng ta.
Comrades should help each other.
Đồng chí phải giúp nhau chứ
If it is good advice to protect comrades in a fighter squadron, it is great advice to stay close to and protect our quorum members as we strive to stand firm on the Lord’s side.
Nếu đó là một lời khuyên tốt để bảo vệ các bạn đồng đội trong một phi đội chiến đấu, thì đó cũng là một lời khuyên xuất sắc để gần gũi, và bảo vệ các thành viên trong nhóm túc số của mình trong khi chúng ta cố gắng đứng vững vàng ở bên phía Chúa.
Longren went off to town, quit his job, said goodbye to his comrades and returned home to raise little Assol.
Lông-gren đi lên phố, thôi việc, từ biệt bạn bè rồi trở về nhà nuôi nấng bé A-xôn.
Domery then enlisted with the French Revolutionary Army, and shocked his new comrades with his unusual eating habits and voracious appetite.
Domery sau đó gia nhập với Quân đội Cách mạng Pháp, và gây sốc với các đồng đội mới của mình với những thói quen ăn uống không bình thường của ông.
( ln Russian ) Comrade Lieutenant!
Đồng chí Trung úy!
Following Castro's death, his brother Raúl Castro announced: "According to the will expressed by comrade Fidel, his body will be cremated in the early hours" of 26 November 2016.
Sau khi Castro qua đời, em trai ông Raúl Castro đã tuyên bố: "Thể theo ý nguyện của đồng chí Fidel, thi thể của ông sẽ được hỏa táng vào đầu giờ sáng ngày 26 tháng 11 năm 2016.
The reason for the comrade's visit are... details of the completed trade agreement between Coca Cola... and the VEB Drink Collective Combine Leipzig.
Lý do của chuyến thăm này.. là sư hoàn thành chi tiết hiệp định thương mại giữa Coca Cola... và hãng nước ngọt VEB của Leizig.
And you and Nikita were comrades when she served here.
Thế hai từng là đồng đội lúc cô ta còn phục vụ ở đây.
My comrades, pay attention, we must oppress seemly.
Tham gia đi khiếu kiện, biểu tình, ký đơn tập thể... thì nó là cái gì ì ì?
On April 14, 1945, my comrades took off.
Vào ngày 14-4-1945, các đồng đội của tôi cất cánh.
I think Comrade Commissar is being over generous
Đồng chí Chính uỷ khen quá lời rồi
If she was my mother, Comrade General.
Nếu bả là mẹ tôi, Đồng chí Đại tướng.
Comrades, arrest this traitor!".
Các đồng chí, hãy bắt giữ tên phản bội".
You will come back to us, Comrade.
Anh sẽ quay lại với chúng tôi, Đồng chí à.
This way, Comrade Commissar.
, đồng chí Chính Uỷ
Jūzō is very independent and tends to not cooperate with his fellow comrades and superiors.
Juuzou rất độc lập và có xu hướng không thích hợp tác với đồng nghiệp khác hay cấp trên của mình.
I will never leave a fallen comrade behind.
Tôi sẽ không bao giờ bỏ đồng đội bị nạn.
The voice of a comrade chimes in and begins to sing.
Tiếng một bạn cất lên và bắt đầu hát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comrade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.