costureira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costureira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costureira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ costureira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thợ may, Thợ may, cô thợ may, máy đóng sách, thợ khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costureira

thợ may

(sewer)

Thợ may

(tailor)

cô thợ may

(seamstress)

máy đóng sách

(sewer)

thợ khâu

Xem thêm ví dụ

Em alguns lugares, as crianças sem instrução talvez sejam confiadas a alguém para aprenderem ofícios de pedreiro, pescador, costureira ou outro.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
Quatro meses após o início das aulas, começou a anotar num caderno velho os pedidos, os custos e os preços de seu trabalho como costureira autônoma.
Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ.
Cardin foi o primeiro costureiro a considerar o Japão como um mercado de alta moda, quando para lá viajou em 1959.
Cardin là nhà thời trang đầu tiên biến Nhật Bản thành một thị trường thời trang cao cấp khi ông đến Nhật năm 1959.
Ela trabalhava como costureira.
Chị kiếm sống bằng nghề may đồ.
Felizmente, você é uma boa costureira.
Cũng may thủ công của cô không tệ.
Contratei os melhores costureiros de Atenas... para lhe fazer um vestido como nunca se viu no Leste.
tôi đã thuê một thợ may giỏi nhất ở Athens may cho bà một cái áo mà chưa ai từng thấy ở miền Đông.
E aprendi o lucro, a receita, a alavanca, todo o tipo de coisas, com agricultores, costureiras, criadores de gado caprino.
Và tôi học được về lợi tức và thu nhập, về tỷ lệ vốn vay, và nhiều thứ khác, từ những người nông dân, những người thợ may và những người chăn dê.
De aproximadamente 200 empregados de tempo integral, ele passou a ter menos de cinco costureiras que trabalhavam, quando necessário, na garagem de casa.
Từ việc ông có khoảng 200 nhân viên toàn thời gian giảm xuống còn ít hơn năm người thợ may chỉ làm việc khi cần trong nhà để xe của chúng tôi.
Duas excelentes costureiras de minha ala me ensinaram a costurar.
Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá.
A costureira ainda o tinha.
Thợ may vẫn còn giữ nó trong kho.
Uma costureira virá visitar-te em breve.
Thợ may sẽ sớm đến chỗ con.
Hepburn foi particularmente associada ao estilista francês Hubert de Givenchy, que foi contratado pela primeira vez para projetar seu guarda-roupa para seu segundo filme de Hollywood, Sabrina (1954), quando ela ainda era desconhecida como atriz de cinema e ele um jovem costureiro apenas começando.
Hepburn có liên quan mật thiết đến nhà thiết kế thời trang người Pháp Hubert de Givenchy, người lần đầu được thuê thiết kế trang phục trên màn ảnh cho bà trong bộ phim Hollywood thứ hai, Sabrina (1954) khi Hepburn vẫn còn là một diễn viên vô danh và ông chỉ là một thợ may trẻ tuổi bắt đầu xây dựng sự nghiệp.
As opções disponíveis a estilistas e a costureiros nessas cinco áreas se multiplicaram no decorrer dos anos.
Với thời gian, các nhà thiết kế và thợ may càng có nhiều sự lựa chọn hơn cho năm yếu tố này.
12 Alguns acham que a “ostentação dos meios de vida da pessoa” envolve exibir-se em roupa de costureiros famosos ou no uso excessivo de jóias, tal como usar quatro ou cinco anéis ao mesmo tempo.
12 Nhiều người nghĩ rằng “sự phô bày điều mình có” nghĩa là ăn diện những kiểu áo quần thời-trang nổi tiếng hay đeo nữ-trang quá lố như là đeo bốn hay năm cái nhẫn một lúc (Gia-cơ 2:2, 3).
Por ela ser ótima costureira, estávamos sempre bem vestidos.
thợ may khéo tay, mẹ luôn luôn cho chúng tôi ăn mặc đẹp.
costureiros e comerciantes de jóias em Odessa, tal como aqui.
Ở đó có thợ may đầm và nhà buôn đá quy từ Odessa cũng như ở đây thôi.
Vou ver um costureiro inglês, na Plaza Vieja.
Em tính tới một thợ may người Anh ở Plaza Vieja.
Sua mãe, Ruth (née Schindel; 1916-1979), era costureira e dona de casa, e seu pai, Fred Midler (1912-1986), trabalhou como pintor em uma base da Marinha no Havaí e também era pintor de casas.
Mẹ cô, Ruth (née Schindel, 1916-1979), là một thợ may và bà nội trợ, và cha của cô, Fred Midler (1912-1986), làm việc tại căn cứ hải quân ở Hawaii như một họa sĩ, và cũng là một người thợ sơn. ^ Ruhlmann, William.
Um relatório alista “quatro pastores consagrados [sem treinamento formal], seis carpinteiros, dois sapateiros, dois pedreiros, dois tecelões, dois alfaiates, um lojista, um seleiro, um empregado doméstico, um jardineiro, um médico, um ferreiro, um tanoeiro, um beneficiador de algodão, um chapeleiro, um costureiro, um marceneiro, cinco esposas e três crianças”.
Danh sách giáo sĩ gồm “bốn mục sư đã thụ phong [nhưng không được huấn luyện chính thức], sáu thợ mộc, hai thợ đóng giày, hai thợ nề, hai thợ dệt, hai thợ may, một người bán hàng, một thợ làm yên cương, một người giúp việc nhà, một người làm vườn, một thầy thuốc, một thợ rèn, một thợ đồng, một nhà trồng bông vải, một thợ làm nón, một người sản xuất vải, một thợ đóng đồ gỗ, năm người vợ và ba trẻ em”.
Crenshaw, a costureira local, tinha tanta imaginação como a Sra.
Bà Crenshaw, thợ may địa phương, có trí tưởng tượng cũng mạnh như bà Merriweather.
Pelo que percebo, as costureiras em Jardim de Cima serão muito melhores do que as de Porto Real.
Dù sao thì, từ những gì tôi biết, thợ may tại Highgarden sẽ giỏi hơn những người tại Vương Đô rất nhiều.
Quer me ver trabalhar como costureira?
Con muốn Nhìn thấy mẹ làm việc như một cô thợ may phải không?
Eu era costureira; meus dois nomes significam “gazela”, e fui ressuscitada.
Tôi làm nghề thợ may; cả hai tên của tôi đều có nghĩa là “con linh dương”, và tôi được làm cho sống lại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costureira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.