corrode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corrode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrode trong Tiếng Anh.
Từ corrode trong Tiếng Anh có các nghĩa là gặm mòn, ăn mòn, mòn dần, ruỗng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corrode
gặm mònverb |
ăn mònverb These caustic emotions are like rust that slowly corrodes the body of a car. Những cảm xúc chua cay này không khác gì rỉ sét dần dần ăn mòn thân một chiếc xe hơi. |
mòn dầnverb |
ruỗng raverb |
Xem thêm ví dụ
The surface of Venus experiences average temperatures of 462° Celsius (864 Fahrenheit), crushing 90-bar pressures, and corroding clouds of carbon dioxide laced with sulfuric acid. Bề mặt của sao Kim có nhiệt độ trung bình 462 °C (864 Fahrenheit), áp suất 90 bar, và những đám mây carbon dioxide ăn mòn kết hợp với axit sulfuric. |
However, it can corrode some metals and so must be stored and transported carefully. Tuy nhiên, nó có thể ăn mòn một số kim loại và do đó phải được lưu trữ và vận chuyển cẩn thận. |
Even the most heartfelt belief can be corroded over time. Cái thứ công lý ngươi nói đã mục nát theo thời gian rồi. |
In a galvanic couple, the more active metal (the anode) corrodes at an accelerated rate and the more noble metal (the cathode) corrodes at a slower rate. Trong một cặp kim loại như vậy, kim loại hoạt động hơn (anode) bị ăn mòn với tốc độ nhanh và các kim loại ít hoạt động hơn (cathode) bị ăn mòn với tốc độ chậm. |
Many structural alloys corrode merely from exposure to moisture in air, but the process can be strongly affected by exposure to certain substances. Nhiều cấu trúc hợp kim chỉ bị ăn mòn khi tiếp xúc với độ ẩm trong không khí, nhưng quá trình này có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi việc tiếp xúc với các chất nhất định. |
In fact, caesium hydroxide is corrosive enough to quickly corrode through glass. Trên thực tế, xesi hydroxit đủ mạnh để nhanh chóng ăn mòn xuyên qua thủy tinh. |
He gave Fondi to his second son Marinus with the equivalent title of duke and set a precedent for the partitioning of the Gaetan duchy and its encastellation, which corroded ducal authority over time. Ông giao Fondi cho người con thứ hai là Marinus với chức danh tương đương công tước và thiết lập một tiền lệ cho sự phân chia của công quốc Gaeta và tiến trình thành lũy hóa của nó, khiến quyền hành của công quốc bị mài mòn theo thời gian. |
Boulton and James Keir produced an alloy called "Eldorado metal" that they claimed would not corrode in water and could be used for sheathing wooden ships. Boulton và James Keir đã sản xuất một hợp kim gọi là "kim loại Eldorado" mà họ tuyên bố sẽ không ăn mòn trong nước và có thể được sử dụng để bọc vỏ tàu gỗ. |
The mechanism was merely a lump of corroded bronze and wood at the time and went unnoticed for two years, while museum staff worked on piecing together more obvious statues. Cỗ máy này chỉ đơn thuần là một cục đồng và gỗ bị ăn mòn vào thời điểm đó và không được chú ý trong hai năm, trong khi nhân viên bảo tàng làm việc để ghép các bức tượng rõ ràng hơn. |
Still could've been drugs that caused the pipes to corrode in the first place. Vẫn có thể do ma túy gặm nhấm mạch máu ngay từ đầu. |
Oil leaked from the corroding hull at an increased rate during the 1990s and concerns about the environmental impact led the Ministry of Defence to consider plans for extracting it. Dầu rỉ ra từ lườn tàu bị rỉ sét với tốc độ ngày càng tăng trong những năm 1990 và những sự lo ngại về tác động đến môi trường đã khiến Bộ Quốc phòng phải cân nhắc các phương án tháo rút dầu. |
The onslaught of pornography in all of its vicious, corroding, destructive forms has caused great grief, suffering, heartache, and destroyed marriages. Sự tấn công dữ dội của hình ảnh sách báo khiêu dâm dưới mọi hình thức đồi bại, xoi mòn, có khả năng hủy diệt đã gây ra nỗi sầu khổ, đau đớn, đau khổ và phá hoại hôn nhân. |
The armature structure was badly corroded, and about two percent of the exterior plates needed to be replaced. Cơ cấu khung giáp bị ăn mòn một cách tệ hại, và khoảng 2% các đĩa tròn bên ngoài cần được thay thế. |
Initially the shields were made from Duralumin to save weight, but these quickly corroded and had to be replaced. Thoạt tiên các tấm chắn được làm bằng duralumin để tiết kiệm trọng lượng, nhưng chúng nhanh chóng bị ăn mòn nên cần có biện pháp thay thế. |
Do Not Let Pride Corrode You Đừng để sự tự cao hủy hoại bạn |
Corruption had devastated society in Israel, just as it corroded Rome centuries later. Nạn tham nhũng đã phá hủy xã hội Y-sơ-ra-ên, cũng như trong nhiều thế kỷ sau, nó đã xoáy mòn La Mã. |
The second part of the novel deals with what book reviewer Harding LeMay termed "the spirit-corroding shame of the civilized white Southerner in the treatment of the Negro". Phần thứ hai của quyển sách kể về điều mà nhà phê bình sách Harding Lemy gọi là "nỗi ô nhục gặm mòn tinh thần của những người da trắng miền Nam đã được khai sáng trong vấn đề đối xử với người da đen". |
A lot of it... that corroded her insides. Rất nhiều... nó đã ăn thủng từ bên trong cô ta. |
Like the video messages in the movie, they're a little more corroded, a little more abstract." Giống những đoạn tin nhắn video trong bộ phim, nó hơi bị hư hại một chút, hơi trừu tượng một chút." |
(Proverbs 20:4) Laziness corrodes self-respect and the respect others may have for us. (Châm-ngôn 20:4) Thói lười biếng hủy hoại tính tự trọng và sự tôn trọng mà người khác dành cho chúng ta. |
UNSEEN under a coat of paint, rust can begin to corrode an implement made of iron. CHE khuất dưới lớp sơn, rỉ sét có thể bắt đầu ăn mòn đi một vật dụng bằng sắt. |
Stabilizing pins added in the 19th century were not so coated, and corroded. Những cái chốt được thêm vào từ thế kỷ 19 đã không được phủ chì và đã bị ăn mòn. |
When immersed separately, each metal corrodes at its own rate. Khi bị nhúng vào chất điện ly một cách riêng biệt thì mỗi kim loại bị ăn mòn ở tốc độ của riêng mình. |
(John 12:31) Like wind that whips up dust and litter, “the spirit of the world” stirs up hurtful desires that corrode love and cater to the weaknesses of the flesh. —Galatians 5:19-21. (Giăng 12:31) Như ngọn gió thổi tung bụi và rác rến, ‘tinh thần thế-gian’ khêu gợi những ham muốn có hại, xói mòn tình yêu thương đồng thời thỏa mãn những yếu đuối của xác thịt.—Ga-la-ti 5:19-21. |
Landfill gas cannot be distributed through utility natural gas pipelines unless it is cleaned up to less than 3% CO 2, and a few parts per million H 2S, because CO 2 and H 2S corrode the pipelines. Khí bãi rác không thể được phân phối thông qua đường ống dẫn khí thiên nhiên trừ khi nó được làm sạch tới dưới 3% CO2, và một vài phần triệu H2S, vì CO2 và H2S ăn mòn các đường ống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới corrode
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.