corset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corset trong Tiếng Anh.
Từ corset trong Tiếng Anh có các nghĩa là coocxê, coóc-xê, cọt xê, áo nịt ngực, Kế hoạch Corset, Yêu cầu thắt chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corset
coocxêverb |
coóc-xênoun So, women wear corsets so they don't exert themselves? Vậy phụ nữ mặc coóc-xê để không cần phải dùng hết sức à? |
cọt xênoun |
áo nịt ngựcnoun Would you remove your corset, Miss Croft? Cô cởi áo nịt ngực ra được chứ, cô Croft? |
Kế hoạch Corset
|
Yêu cầu thắt chặt
|
Xem thêm ví dụ
In BDSM, a submissive may be required to wear a corset, which would be laced very tightly and restrict the wearer to some degree. Trong BDSM, một người phục tùng có thể được yêu cầu mặc corset, sẽ được thắt rất chặt và hạn chế người mặc ở một mức độ nào đó. |
I need a corset. Cha cần một dây nịt corset. |
Does this corset flatter me? Chiếc coóc-xê này có khiến em đẹp hơn không? |
Wearing a "fuller–figure" "cinched in corset" designed by The Blonds, who also design outfits for Lady Gaga, Leah Simpson for the Daily Mail wrote that Aguilera put a "sexy twist on patriotism with a star–spangled bodysuit and managed to get a few pulses racing in the over–the–top ensemble." Trình diễn trong "trang phục kín đáo" "được thít chặt bằng áo nịt ngực" thiết kế bởi The Blonds, người cũng thiết kế trag phục cho Lady Gaga, Leah Simpson của Daily Mail viết rằng Aguilera đem đến "sự quyến rũ trong tình yêu nước với bộ quần áo lấp lánh những ngôi sao, và một chút rộn ràng trong bộ trang phục qua-hết-ngực." |
A longline corset is ideal for those who want increased stability, have longer torsos, or want to smooth out their hips. Một corset dài lý tưởng cho những người muốn tăng sự ổn định, có độ xoắn dài hơn hoặc muốn làm đường cong hông trông nuột hơn. |
"How much did you spend on smocks, corsets, nightdresses, knickers and brassieres?" "Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?" |
Aside from fashion and medical uses, corsets are also used in sexual fetishism, most notably in BDSM activities. Bên cạnh thời trang và mục đích y tế, áo corset cũng được sử dụng trong đời sống tình dục đặc biệt, đáng chú ý nhất là trong các hoạt động của BDSM. |
Do all women wear corsets? Mọi phụ nữ đều mặc coóc-xê sao? |
Would you remove your corset, Miss Croft? Cô cởi áo nịt ngực ra được chứ, cô Croft? |
Loosen your corset and have a drink. Nới áo chíp ra và uống chút gì đi. |
That's the corset. Là do áo coóc-xê đấy. |
In August, Minogue performed a seven-song set at the closing ceremony of the 2014 Commonwealth Games, donning a custom Jean Paul Gaultier corset. Vào tháng 8, Minogue trình diễn một lượt 7 bài hát tại lễ bế mạc Commonwealth Games 2014, mặc một chiếc áo của Jean Paul Gaultier. |
Not every man's brave enough to wear a corset. Không phải thằng đàn ông nào cũng đủ dũng khí mặc áo nịt đâu nhé. |
The corset styles that best represent this classic waist cincher fashion are 'Spanish belts' that can also come with elastic in the back, and act very much like the more modern belt-like styles. Các kiểu corset thể hiện tốt nhất thời trang áo nịt bụng cổ điển này là 'thắt lưng Tây Ban Nha' - đôi khi có vải co dãn ở lưng, và sử dụng giống với các kiểu thắt lưng hiện đại. |
By wearing a tightly-laced corset for extended periods, known as tightlacing or waist training, men and women can learn to tolerate extreme waist constriction and eventually reduce their natural waist size. Bằng cách mặc một chiếc corset trong thời gian dài, được gọi là tightlacing hoặc đào tạo eo (waist training), đàn ông và phụ nữ có thể giảm kích thước vòng eo tự nhiên của họ, tuy nhiên quá trình này cần một sự kiên định và chịu khó nhất định. |
She's got iron corsets in her skin. Cổ có áo ngực bằng sắt dưới lớp da. |
Because jeogori was so short it became natural to expose heoritti or heorimari which functioned like a corset. Bởi vì jeogori ngắn như vậy nên nó đã trở nên tự nhiên để phơi bày heoritti hay còn gọi là heorimari, có chức năng như một áo nịt ngực. |
Not every man's brave enough to wear a corset. Không phải tên nào cũng đủ dũng cảm để mặc áo ngực đâu nhé. |
For short-term use, e.g. used for a special event such as a wedding, a corset will be worn briefly and so is not subject to wear, therefore need not be of the highest quality of construction. Đối với mục đích sử dụng ngắn hạn, ví dụ như mua cho một sự kiện đặc biệt như đám cưới, corset sẽ được mặc trong thời gian ngắn, do đó chiếc áo không cần thiết phải thực sự đảm bảo về chuẩn kiểu dáng và kích thước cho người măc. |
How many corsets does a diplomat bring? Một nhà ngoại giao cần phải mang theo bao nhiêu cái áo nịt vậy? |
We sat with him and refused his offer. And so he plied us with wine, with corseted women, and with raucous camaraderie until he had his yes. Ta ngồi lại với gã và từ chối lời đề nghị, thế là gã thết đãi chúng ta bằng rượu, bằng những cô nàng váy corset, và bằng đàm phán song phương cho đến khi gã nhận được lời đồng ý mới thôi. |
Take off your corsets and spread out. Hãy cởi áo ngực ra và thoải mái. |
This bloody corset. Cái áo ngực trời đánh. |
People with spinal problems, such as scoliosis, or with internal injuries, may be fitted with a back brace, which is similar to a corset. Ngoài ra, những người có vấn đề về cột sống, như vẹo cột sống, hoặc bị chấn thương bên trong, có thể dùng nẹp lưng, tương tự như corset. |
Try wearing a corset. Thử mang áo nịt thì biết... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới corset
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.