correctly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ correctly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correctly trong Tiếng Anh.
Từ correctly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiêm chỉnh, phù hợp, đúng cách thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ correctly
nghiêm chỉnhadverb |
phù hợpverb |
đúng cách thứcadverb |
Xem thêm ví dụ
But he correctly discerned that the development of his own body attested to advance planning. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
The facts show that in the world today, many youngsters when completing school still have difficulty in writing and speaking correctly and in doing even the simplest arithmetic; and they have only the vaguest knowledge of history and geography. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
When his mother put on one of his favorite records, he would correctly declare, "Beethoven!" Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!" |
This compensation capability also takes advantage of the better performance of "balanced line" DSL connections, providing capabilities for LAN segments longer than physically similar unshielded twisted pair (UTP) Ethernet connections, since the balanced line type is generally required for its hardware to function correctly. Khả năng bù này cũng tận dụng hiệu suất tốt hơn của các kết nối DSL " đường cân bằng ", cung cấp khả năng cho các phân đoạn LAN dài hơn các kết nối Ethernet cáp xoắn đôi tương tự về mặt vật lý, vì loại đường cân bằng thường được yêu cầu để phần cứng của nó hoạt động chính xác. |
Aggression, correctly channeled, overcomes a lot of flaws. Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm. |
In mathematical terms, they are universal function approximators, meaning that given the right data and configured correctly, they can capture and model any input-output relationships. Trong thuật ngữ toán học, chúng là các bộ xấp xỉ hàm phổ quát, có nghĩa là được cấp cho các dữ liệu đúng và cấu hình chính xác, chúng có thể nắm bắt và mô hình hóa bất kỳ mối quan hệ đầu vào-đầu ra nào. |
helped people to get the facts and to understand correctly what God’s Word says about blood. đặc biệt được phát hành nhằm giúp người ta biết rõ sự thật và hiểu quan điểm của Kinh Thánh về máu. |
(Jonah 4:1-8) Jonah’s feelings of sorrow at the demise of the plant should more correctly have been directed to the 120,000 men in Nineveh who did not “know the difference between their right hand and their left.”—Jonah 4:11. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
After the children have guessed correctly, say together, “The priesthood can bless and strengthen my family.” Sau khi các em đã đoán đúng, hãy cùng nhau nói: “Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.” |
Priscilla and Aquila “took him into their company and expounded the way of God more correctly to him.” Bê-rít-sin và A-qui-la “đem người về với mình, giãi-bày đạo Đức Chúa Trời cho càng kỹ-lưỡng hơn nữa”. |
Immunosuppressive drugs such as cyclosporin prevent T cells from responding to signals correctly by inhibiting signal transduction pathways. Các thuốc ức chế miễn dịch như cyclosporin ngăn không cho tế bào T trả lời chính xác các tín hiệu bằng cách ức chế các con đường dẫn truyền tín hiệu. |
You'll need to pre-qualify for Google Ad Grants and then you'll need a correctly configured Google Ads account to submit for activation. Bạn cần đạt điều kiện tối thiểu để đăng ký Google Ad Grants, sau đó định cấu hình tài khoản Google Ads chính xác để gửi yêu cầu kích hoạt. |
There's nothing to be afraid of, as long as you answer my questions correctly. Chẳng có gì phải sợ cả, miễn là cô trả lời những câu hỏi một cách chính xác. |
One of the keys to an enduring faith is to judge correctly the curing time required. Một trong những bí quyết để có một đức tin lâu dài là đoán đúng thời gian chín muồi cần thiết. |
If the contestant chooses correctly for all three cars, he or she wins everything. Nếu chọn 1 sản phẩm đúng thì người chơi thắng cuộc và được cả ba giải thưởng. |
You cannot create a property if your URL isn’t formatted correctly. Bạn không thể tạo thuộc tính nếu URL không được định dạng đúng. |
Bill, quoted earlier, advises, “Speak slowly but correctly, not in baby talk.” Anh Bill, được đề cập ở trên, khuyên: “Hãy nói chậm nhưng chính xác, đừng nói theo cách của trẻ con”. |
Hence, the apostles correctly responded: “We must obey God as ruler rather than men.”—Acts 5:28, 29. Do đó, các sứ đồ đối đáp một cách đúng đắn: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta” (Công-vụ các Sứ-đồ 5:28, 29). |
Most European sailors and navigators concluded, probably correctly, that sailors undertaking a westward voyage from Europe to Asia non-stop would die of thirst, scurvy or starvation long before reaching their destination. Đa số các thủy thủ và nhà hàng hải châu Âu kết luận một cách chính xác rằng, những thủy thủ từ châu Âu đi về hướng tây để tới châu Á sẽ chết vì đói khát trước khi tới nơi. |
It is correctly stated in the sacred Scriptures that “God is love.” Kinh-thánh ghi lại rất đúng: “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương” (I Giăng 4:8). |
If your final URL already contains a question mark, Google Ads will replace the question mark in your tracking template with an ampersand (&) or a correctly escaped version of &. Nếu URL cuối cùng của bạn đã chứa dấu chấm hỏi, Google Ads sẽ thay thế dấu chấm hỏi trong mẫu theo dõi của bạn bằng ký hiệu dấu và (&) hoặc phiên bản ký tự thoát chính xác của &. |
In 1993, the Daily Mirror held a "Spot the Jacko" contest, offering readers a trip to Disney World if they could correctly predict where Jackson would appear next. Năm 1993, tờ The Daily Mirror đã tổ chức một cuộc thi "Spot the Jacko", treo thưởng cho những độc giả một chuyến đi đến Disney World nếu họ có thể dự đoán một cách chính xác nơi Jackson sẽ xuất hiện tiếp theo. |
In his longest and most original book, Sacrobosco correctly described the defects of the then-used Julian calendar, and, three centuries before its implementation, recommended a solution much like the modern Gregorian calendar. Trong cuốn sách nguyên gốc nhất và dài nhất của ông, Sacrobosco đã mô tả một cách chính xác sự hụt sẽ xảy ra của lịch Julius và ba thế kỷ trước khi bổ sung đã đề xuất một giải pháp giống như lịch Gregory hiện đại. |
Eric Braeden as John Jacob Astor IV: A first-class passenger whom Rose (correctly) calls the richest man on the ship. Eric Braeden trong vai John Jacob Astor IV: một hành khách khoang hạng nhất mà Rose gọi là người giàu nhất trên tàu (điều này được xác nhận là chính xác). |
Keep adding one book at a time to the sorted sub-line, comparing and swapping the new book with the one before it until it's correctly placed among the books sorted so far. Cứ tiếp tục thêm từng cuốn sách một vào dãy sách đã sắp xếp so sánh và tráo cuốn mới với cuốn trước nó cho tới khi chúng được đặt đúng vị trí trong đống sách đã sắp xếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correctly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới correctly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.