comunicazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comunicazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunicazione trong Tiếng Ý.
Từ comunicazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là báo cáo, sự giao thông, sự liên lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comunicazione
báo cáonoun Stanno arrivando comunicazioni da tutta la citta'. Các bản báo cáo đang đến từ khắp thành phố. |
sự giao thôngnoun |
sự liên lạcnoun Ci ha dato anche il dono della preghiera, una linea di comunicazione diretta con lui. Ngài cũng ban cho chúng ta đặc ân cầu nguyện, một sự liên lạc cởi mở với Ngài. |
Xem thêm ví dụ
Grazie a questo tipo di comunicazione, tutt’altro che a senso unico, il bambino impara i rudimenti della conversazione e questo gli sarà utile per tutta la vita. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Ed è qui che entra in gioco la tecnologia, perché con la nuova era di comunicazione elettronica, questi bambini possono comunicare da diverse parti del mondo. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
Sistema di comunicazioni regolare. Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp. |
Per poterlo fare -- il cervello non avverte dolore -- si inseriscono -- sfruttando le potenzialità offerte da Internet e dalla tecnologia delle comunicazioni -- delle fibre ottiche collegate a laser che attivano, ad esempio nelle cavie di laboratorio, negli studi preclinici, dei neuroni, per poterne studiare le reazioni. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Quali sono alcuni esempi dei progressi fatti nella tecnologia delle comunicazioni? Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin? |
Lo stesso modello di comunicazione santa e di lavoro consacrato si può applicare nelle preghiere per i poveri e i bisognosi, per gli ammalati e gli afflitti, per i parenti e gli amici in difficoltà, per coloro che non partecipano alle riunioni della Chiesa. Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội. |
Alle comunicazioni dicono che le radio sono andate. Commo nói radio không hoạt động. |
Qualcuno e'riuscito a mettersi in comunicazione con lei? Đã có ai liên lạc với cô ta chưa? |
Nel 24 luglio del 2009, il Ministro delle Comunicazioni della Russia ha istituito una legge per un nuovo giorno di ferie, il Giorno dei programmatori. Vào ngày 24 tháng bảy, năm 2009, Bộ Viễn thông và Truyền thông đại chúng (Nga) ban hành một bản thảo của một sắc lệnh yêu cầu một kỳ nghỉ mới, Ngày của Lập trình viên. |
Ma non servirà a molto, se non ripristiniamo le comunicazioni. Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu. |
Diviene così possibile la trasmissione del pensiero da un individuo all’altro senza l’intervento dei comuni mezzi di comunicazione. . . . Việc truyền tư tưởng từ người này sang người khác mà không cần các cơ chế giao tiếp là rất có thể được... |
Ripristina il sistema di comunicazioni a qualunque costo. Lưu lại tất cả mọi thứ, bất cứ thứ gì có thể được |
Quindi, il silenzio che precede la comunicazione verbale può creare molta tensione. Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng. |
Vivono in un mondo di abbondanza di informazione e comunicazione che nessuno avrebbe mai potuto prevedere. Chúng ta đang sống trong một thế giới thừa thãi thông tin và sự kết nối mà không ai đã có thể dự đoán trước. |
Costo di comunicazione mensile, zero. Chi phí mỗi tháng: Không có. |
Le unità situate a Quantico sono: l'Unità di addestramento sul Campo e addestramento di Polizia, l'Unità di Addestramento alle Armi da fuoco, il Centro di Ricerca e Addestramento alle Scienze Forensi, l'Unità dei Servizi per le Tecnologie (TSU), l'Unità di Addestramento Investigativo, l'Unità di Comunicazione per le Forze dell'Ordine, l'Unità di Comando e Direzione Scientifica (LSMU), l'Unità di Addestramento Fisico, l'Unità di Addestramento per i Nuovi Agenti (NATU), l'Unità di Applicazione Pratica (PAU), l'Unità di Addestramento Investigativo al Computer e il Collegio di Studi Analitici. Các đơn vị FBI ở Quantico gồm "Đơn vị Huấn luyện Cảnh sát và Cơ động", "Đơn vị Huấn luyện Bắn", "Trung tâm Huấn luyện và Nghiên cứu Khoa học Pháp lý", "Đơn vị Dịch vụ Công nghệ"(TSU), "Đơn vị Huấn luyện Điều tra", "Đơn vị Liên lạc Thực thi Pháp luật", "Đơn vị khoa Khoa học Quản lý và Lãnh đạo"(LSMU), "Đơn vị Huấn luyện Thể chất", "Đơn vị Huấn luyện Tân binh"(NATU), "Đơn vị khoa Áp dụng Thực tiễn"(PAU), "Đơn vị Huấn luyện Điều tra Máy tính" và "Đại học Nghiên cứu Phân tích". |
«In ogni caso, devo fare alcune comunicazioni agli studenti. Đằng nào thì cô cũng phải nói chuyện với các học sinh. |
Egli proponeva che il destinatario mascherasse la comunicazione del mittente immettendo del rumore nella linea. Nó đề xuất rằng người nhận sẽ ngụy trang tiếng nói của người gửi bằng cách thêm tiếng ồn nhiễu vào đường dây. |
Abbiamo disperatamente bisogno di un'eccellente comunicazione da parte di scienziati e ingegneri per poter cambiare il mondo. Chúng ta vô cùng cần giao tiếp hiệu quả với những nhà khoa học và kỹ sư để có thể thay đổi thế giới. |
Cosa diversa dalle protesi motorizzate in cui la comunicazione va dal cervello al congegno. Điều này rất khác với thiết bị nhân tạo cơ học với đó bạn phải bắc cầu giao tiếp từ não bộ đến một thiết bị. |
E'una societa'di comunicazioni hi-tech nel centro di Dallas. Đó là một công ty truyền thông công nghệ cao ở trung tâm Dallas. |
E quindi ogni qual volta si presenta un nuovo mezzo di comunicazione il vecchio ne è il contenuto, ed è altamente osservabile altamente comprensibile, ma il vero disordine e manipolazione sono attuati dal nuovo mezzo ed è, è ignorato. Và mỗi lần phương tiện truyền thông mới ra đời, thì truyền thông cũ là nội dung và nó rất dễ quan sát và ghi nhận, nhưng việc truyền thông mới vừa đấm vừa xoa toàn bị lờ đi. |
‘Un solo cervello contiene più connessioni dell’intera rete di comunicazioni della Terra’. — Studioso di biologia molecolare ‘Một bộ não chứa đựng nhiều mối liên kết hơn cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất’.—Một nhà sinh vật học về phân tử |
Nonostante il distretto governativo sia sottoposto ad uno stretto regolamento, non ci sono leggi specifiche riguardo alla comunicazione digitale. Dù khu hành chính có quy định quản lý nghiêm ngặt, nhưng lại không có luật lệ cụ thể nào về truyền thông kỹ thuật số. |
(Risate) Alcune di queste cose però sono più orientate verso l'espressione e la comunicazione. (Tiếng cười) Và vài trong số những thiết bị này thực sự hướng đến việc thể hiện cảm xúc và giao tiếp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunicazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới comunicazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.