contigu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contigu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contigu trong Tiếng pháp.
Từ contigu trong Tiếng pháp có các nghĩa là kề, giáp, tiếp cận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contigu
kềadjective |
giápadjective |
tiếp cậnadjective |
Xem thêm ví dụ
La masse atomique d'un élément peut parfois être modifiée par une connaissance de la masse de ses éléments contigus. Trọng lượng nguyên tử của một nguyên tố có thể thỉnh thoảng được sửa đổi theo sự hiểu biết những nguyên tố tiếp giáp của nó. |
Mais Snowman ne cessait de disparaître de la pâture du voisin, parfois pour aboutir dans les champs de pommes de terre contigus, d’autres fois pour revenir chez Harry. Nhưng Snowman tiếp tục biến mất khỏi đồng cỏ của người láng giềng—đôi khi dừng chân nơi ruộng khoai tây, những lúc khác trở về chỗ của Harry. |
Par exemple, un groupe de huit mâles ayant des territoires contigus chantait un chant particulier appelé le chant CC. Ví dụ, một nhóm tám con đực có các vùng lãnh thổ cạnh nhau đã cùng hót một giai điệu nhất định được gọi là CC. |
Le plan de Kellex pour l'installation K-25 prévoyait la construction d'une structure de quatre étages de 800 m de long replié en forme de U comprenant 54 bâtiments contigus. Thiết kế của Kellex cho K-25 cần một cấu trúc hình chữ U 4 tầng dài 0,5 dặm (0,80 km) gồm 54 tòa nhà liền kề nhau. |
Aux États- Unis contigus, le plus loin que l'on puisse s'éloigner d'une route principale est de 30 km. Trong lục địa nước Mỹ, khoảng cách xa nhất bạn đi được từ đường chính là 20 dặm. |
Mon petit presbytère est contigu à son domaine, Căn nhà nhỏ của tôi tiếp giáp với ruộng đấy của bà ấy, |
Bien que non contigus, le littoral donnant sur le Pacifique permet aux États de l'Alaska et d'Hawaï d'être inclus dans la définition. Mặc dù không thuộc Hoa Kỳ Lục địa, Alaska và Hawaii có ranh giới với Thái Bình Dương và có thể được tính vào "Tây Duyên hải". |
Cela ne doit pas être contigu, ce ne doit pas être un seul endroit. Nó không cần phải liên tục, không cần phải kết nối tất cả với nhau. |
Les loups vivant dans le désert du sud du Néguev sont contigus avec les populations vivant dans le Sinaï égyptien et en Jordanie. Những con sói sống ở sa mạc Negev phía nam tiếp giáp với những quần thể sống trong Sinai Ai Cập và Jordan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contigu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contigu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.