contencioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contencioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contencioso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contencioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có thể tranh chấp, coi thường, hỗn xược, tranh chấp, cãi cọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contencioso

có thể tranh chấp

(contentious)

coi thường

hỗn xược

(contumelious)

tranh chấp

(dispute)

cãi cọ

(dispute)

Xem thêm ví dụ

Durante 1993, el contencioso entre Yeltsin y el parlamento culminaría con la crisis constitucional de octubre.
Năm 1993, sự rạn nứt giữa Yeltsin và giới lãnh đạo nghị viện dẫn tới cuộc khủng hoảng hiến pháp tháng 9-10 năm 1993.
Otro ejemplo es el de su esposa, Sarai, nombre que posiblemente significa “Contenciosa”.
Cũng hãy xem trường hợp của Sa-rai, vợ Áp-ra-ham. Có thể tên bà mang nghĩa là “thích tranh cãi”.
Dado que se habían distanciado del Salvador, Lamán y Lemuel murmuraban, eran contenciosos e incrédulos.
Vì xa cách Đấng Cứu Rỗi, nên La Man và Lê Mu Ên ta thán, hay gây gổ, và không có đức tin.
Las agujas de la Liahona “funcionaban de acuerdo con la fe, diligencia y atención” (1 Nefi 16:28) de los viajantes y cesaba de funcionar cuando los miembros de la familia eran contenciosos, groseros, perezosos o se olvidaban de lo que debían recordar (véase 1 Nefi 18:12, 21; Alma 37:41, 43).
Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43).
Nuestra postura y comunicaciones relacionadas con temas polémicos, no deben ser contenciosas.
Chúng ta không nên gây ra tranh luận về lập trường và sự truyền đạt đối với các vấn đề dễ bàn cãi.
Cuando las influencias divisivas, como el chisme, la tendencia a imputar malos motivos o las actitudes contenciosas amenazan la paz, ofrecen con presteza consejo útil (Filipenses 2:2, 3).
Khi những ảnh hưởng chia rẽ—như là sự thày lay độc hại, khuynh hướng gán cho người khác có động lực xấu, hoặc một tinh thần tranh cạnh—đe dọa sự hòa thuận, họ sẵn sàng cho lời khuyên hữu ích.
Cierto es que Jerónimo tenía una lengua mordaz y un carácter contencioso, pero no lo es menos que él solo reorientó la investigación bíblica al texto hebreo inspirado.
Dù Jerome ăn nói sắc sảo và có một cá tính thích tranh cãi, ông đã đơn thương độc mã lèo lái việc nghiên cứu Kinh Thánh trở về bản văn tiếng Hê-bơ-rơ được soi dẫn.
Como carbón para las ascuas y leña para el fuego, así es un hombre contencioso para enardecer una riña”.
Than chụm cho than đỏ, và củi để chụm lửa; người hay tranh-cạnh xui nóng cãi-cọ cũng vậy” (Châm-ngôn 26:20, 21).
La revista Watch Tower (hoy conocida en español como La Atalaya) del 1 de octubre de 1909 comentó: “Todos los que se separan de la Sociedad y de su obra no prosperan ellos mismos ni edifican a otros en la fe ni los ayudan a cultivar los frutos del espíritu, sino que, según parece, hacen lo contrario, es decir, intentan perjudicar la Causa que en un tiempo defendieron, y, con más o menos escándalo, se hunden gradualmente en el olvido, perjudicándose a sí mismos y dañando a otros que también manifiestan un espíritu contencioso.
Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-10-1909 nói: “Những ai tách rời khỏi Hội và công việc của Hội, thay vì được phát đạt hay xây dựng người khác trong đức tin và phát triển các bông trái của thánh linh, dường như làm điều trái ngược: họ cố gắng gây hại cho Chính nghĩa mà trước kia họ phục vụ, và dù cách im lặng hay huyên náo họ cũng dần dần bị lãng quên, làm hại chỉ chính mình và những kẻ khác có cùng tinh thần tranh chấp đó...
No hay paz en ser de espíritu cruel o contencioso.
Không có sự bình an trong sự hung dữ hay gây gỗ.
Ya sabes, esto no tiene que ser contencioso, da Vinci.
Ngươi cũng biết là không thể chối cãi đâu, Da Vinci.
Su actitud innecesariamente contenciosa ha privado a un hombre de una importante etapa de su juventud”.
Thái độ thách thức vô lý của họ đã làm cho một người phí mất một giai đoạn quan trọng của tuổi trẻ”.
Proverbios 25:24 dice: “Mejor es morar en un rincón de un techo que con una esposa contenciosa, aunque en una casa en común”.
Châm-ngôn 25:24 nói: “Thà ở một góc trên mái nhà, hơn là ở chung nhà với người đàn-bà hay tranh-cạnh”.
(Efesios 4:24.) Si su esposo hubiera conocido ciertos proverbios, bien pudiera haber concordado en que “las contiendas de una esposa son como un techo con goteras que ahuyenta a uno” y “mejor es morar en tierra desértica que con una esposa contenciosa junto con irritación”.
Nếu chồng nàng biết được một vài câu châm-ngôn, chàng có thể sẽ rất đồng ý là “sự tranh-cãi của người vợ vốn một máng-xối hằng chảy luôn”, và “thà ở một nơi vắng-vẻ, hơn là ở với một người đờn-bà hay tranh-cạnh và nóng-giận” (Châm-ngôn 19:13; 21:19).
Con toda seguridad nuestro Padre Celestial se entristece, y el diablo se ríe, cuando discutimos en forma contenciosa las diferencias doctrinales con nuestros vecinos cristianos.
Chắc chắn là Cha Thiên Thượng sẽ buồn phiền—và quỷ dữ sẽ cười to—khi chúng ta tranh cãi sôi nổi về sự khác biệt giáo lý với những người lân cận Ky Tô hữu của mình.
Respecto a ellos leemos: “[Jehová] pagará a cada uno conforme a sus obras: vida eterna a los que por aguante en la obra que es buena buscan gloria y honra e incorruptibilidad; sin embargo, para los que son contenciosos y que desobedecen la verdad, pero obedecen la injusticia, habrá ira y cólera” (Romanos 2:6-8).
Kinh Thánh cho biết: “[Đức Giê-hô-va] sẽ trả lại cho mỗi người tùy theo công-việc họ làm: Ai bền lòng làm lành, tìm sự vinh-hiển, sự tôn-trọng và sự chẳng hề chết, thì báo cho sự sống đời đời; còn ai có lòng chống-trả, không vâng-phục lẽ thật, mà vâng-phục sự không công-bình, thì báo cho họ sự giận và cơn thạnh-nộ”.—Rô-ma 2:6-8.
Muchos padres prefieren utilizar los servicios de un profesional que no sea contencioso, sobre todo cuando hay hijos.
Đặc biệt là khi liên hệ đến con cái, nhiều cha mẹ muốn dùng dịch vụ của một chuyên gia vô tư.
No hay lugar en el pueblo de Jehová para los contenciosos, los iracundos y los que hablan con doblez.
Trong vòng dân sự của Đức Giê-hô-va không có chỗ nào cho những kẻ hay gây gổ, có tính khí hung bạo hoặc xảo trá.
Vivimos en un mundo contencioso.
Chúng ta sống trong một thế giới đầy tranh chấp.
Antes de que ella aprendiera la verdad y se vistiera de “la nueva personalidad que fue creada conforme a la voluntad de Dios en verdadera justicia y lealtad”, quizás haya sido poco amable, hasta contenciosa.
Trước khi nàng biết lẽ thật và “mặc lấy người mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và thánh-sạch của lẽ thật”, có thể nàng đã không nhơn từ, thậm chí hay cãi lẫy nữa (Ê-phê-sô 4:24).
“Porque el siervo del Señor no debe ser contencioso, sino amable para con todos, apto para enseñar, sufrido;
“Vả, tôi tớ của Chúa không nên ưa sự tranh cạnh; nhưng phải ở tử tế với mọi người, có tài dạy dỗ, nhịn nhục,
Piensen en algún momento en que hayan estado resentidos, contenciosos o beligerantes.
Hãy nhớ đến lúc mà các anh chị em cảm thấy phẫn uất, hay sinh sự, hoặc gây gổ.
Durante la conversación, el policía mostró un espíritu contencioso, mientras que el cura fue razonable y cortés.
Khi cuộc thảo luận tiếp diễn, thì viên cảnh sát bắt đầu gây gổ trong khi vị linh mục vẫn biết điều và lễ độ.
Esas pocas personas contenciosas están resueltas a iniciar disputas religiosas, ya sea en línea o en persona.
Một vài người hay sinh sự này quyết tâm bắt đầu cuộc tranh cãi về tôn giáo trên mạng Internet hoặc trực tiếp nói chuyện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contencioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.