contemptible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contemptible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemptible trong Tiếng Anh.
Từ contemptible trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng khinh, bần tiện, bỉ ổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contemptible
đáng khinhadjective Some contemptible junkie who couldn't keep the peace for eight hours. Một thằng nghiện đáng khinh, kẻ không thể giữ hòa khí trong tám tiếng. |
bần tiệnadjective They are ready to say and write contemptible falsities and to stoop to do meanness.” Họ sẵn sàng nói và viết những lời nói dối đê tiện và còn đi đến chỗ phạm những điều bần tiện”. |
bỉ ổiadjective |
Xem thêm ví dụ
said the other, turning on his heels, and surveying the young man with as much astonishment as contempt. - Người kia vừa nói vưa quay gót lại nhìn chàng trai trẻ hết sức ngạc nhiên cũng như khinh bỉ - Chà, thế kia đấy. |
It may be helpful to understand that the word raca is a derogatory term expressing contempt, open dislike, or hatred. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù. |
During visits to his sister at Port-Royal in 1654, he displayed contempt for affairs of the world but was not drawn to God. Trong lần thăm em gái năm 1654 tại Port-Royal, ông tỏ ra coi thường chuyện trần gian nhưng lại không muốn đến gần với Chúa. |
Praise and adoration of them will give way to derision and contempt. Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ. |
13 Isaiah now alludes to one of the worst of the cataclysmic events that come upon the descendants of Abraham: “The obscureness will not be as when the land had stress, as at the former time when one treated with contempt the land of Zebulun and the land of Naphtali and when at the later time one caused it to be honored —the way by the sea, in the region of the Jordan, Galilee of the nations.” 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
In many lands, legal and judicial systems are so complex, so rife with injustice, prejudice, and inconsistencies, that contempt for law has become widespread. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
8-10. (a) How did the oral traditions of the Jewish religious leaders promote contempt for non-Jews and women? 8-10. (a) Luật truyền khẩu của các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái khuyến khích thái độ khinh bỉ những người không phải là Do Thái và phụ nữ như thế nào? |
So the feast of King Belshazzar came to a tragic end as a condign punishment for him and his grandees —because of their holding up “the Lord of the heavens” to shame, contempt, and indignity by misuse of the temple vessels stolen from Jehovah’s sacred dwelling place in Jerusalem. Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem. |
It is beneath my contempt and I will not have it. Còn không đáng để cho ta khinh thường. |
One more word and you are in contempt. Thêm một từ nữa, cô sẽ bị giam vì xúc phạm quan toà. |
19 Now when San·balʹlat the Horʹo·nite, To·biʹah+ the Amʹmon·ite+ official,* and Geʹshem the Arabian+ heard of it, they began to mock us+ and show us their contempt and say: “What are you doing? 19 Khi San-ba-lát người Hô-rôn, Tô-bia+ quan chức người Am-môn+ và Ghê-sem người Ả Rập+ nghe tin ấy thì bắt đầu chế nhạo,+ tỏ ra khinh bỉ chúng tôi và nói: “Các ngươi làm gì vậy? |
Of course, when expressing how you feel, the tone of your voice should not be laced with bitterness or contempt. Tất nhiên khi bày tỏ cảm xúc mình, bạn chớ nên nói với giọng gay gắt hoặc khinh miệt. |
An increase of lawlessness —a truly menacing development since the original Greek word suggests contempt for known laws of God. “Tội-ác thêm nhiều” hay sự bất-pháp gia tăng là một hiện tượng đặc biệt đáng lo bởi vì từ ngữ Hy-lạp được dịch như thế chỉ định sự khinh thường các lề luật của Đức Chúa Trời. |
Of course, an occasional show of contempt or disgust will not undo a marriage. Tất nhiên, biểu hiện khinh miệt hay ghê tởm không đủ tàn phá hôn nhân. |
8 It was not difficult for the Jewish leaders to preach contempt for Gentiles, since the Jews at that time considered Gentiles to be vile creatures. 8 Không khó cho những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái dạy dân khinh thường người ngoại, vì người Do Thái lúc bấy giờ xem người ngoại là hạng người đáng tởm. |
+ 7 Within you they treat their father and mother with contempt. + They defraud the foreign resident, and they mistreat the fatherless child* and the widow.”’” + 7 Ở giữa ngươi, cha mẹ bị khinh dể,+ ngoại kiều bị lừa đảo, trẻ mồ côi cha và góa phụ bị ngược đãi”’”. |
To which contemptible asshole did you think I was referring? Thế còn tên khốn đê tiện nào mà các người nghĩ tôi nói đến chứ? |
But was Paul’s speech really contemptible? Nhưng lời lẽ của Phao-lô có thật sự đáng khinh không? |
(Daniel 5:24-28) King Belshazzar and his grandees and their women companions had been showing deliberate, profane contempt for the worship of Daniel’s God. Vua Bên-xát-sa và các đại thần cùng những người đàn bà theo họ đã tỏ ra cố ý khinh miệt xúc phạm đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. |
(b) How did Jehovah voice contempt for the priests? (b) Đức Giê-hô-va tỏ ra khinh thường các thầy tế lễ như thế nào? |
It's hard because it means extending empathy and compassion to people who show us hostility and contempt. Khó khăn vì phải mở rộng lòng với những người mà thậm chí còn không thiện tình, coi thường mình. |
She has feelings for Atsumu, but shows contempt for him whenever she sees that he has not gotten over Meiko's death. Cô có tình cảm với Atsumu nhưng khinh thường chính cậu vì không thể vượt qua được cái chết của Meiko. |
Yes, Paul manifested long-suffering though some in the congregation at Corinth said: “His letters are weighty and forceful, but his presence in person is weak and his speech contemptible.” —2 Corinthians 10:10; 11:5, 6, 22-33. Đúng, Phao-lô biểu lộ sự nhịn nhục, dù một vài kẻ trong hội-thánh Cô-rinh-tô nói: “Các thơ của người nặng lời và bạo-mạnh; nhưng đến khi có mặt thì người yếu-đuối và lời nói chẳng có giá gì” (II Cô-rinh-tô 10:10; 11:5, 6, 22-33). |
The Hebrew term may be related to a word for “dung” and is used as an expression of contempt. Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “thần tượng gớm ghiếc” có lẽ liên quan đến một từ mang nghĩa là “phân”, và được dùng để tỏ ý khinh bỉ. |
Anyone who shows disrespect, even contempt, for Jesus’ sacrifice would be in danger of being ‘cut off from God’s people,’ just like an Israelite who partook of a communion meal in an unclean state. —Leviticus 7:20; Hebrews 10:28-31. Người nào bày tỏ thái độ thiếu tôn kính, thậm chí khinh thường, đối với sự hy sinh của Chúa Giê-su có nguy cơ bị ‘truất khỏi dân-sự của Đức Chúa Trời’, giống như một người Y-sơ-ra-ên dự tiệc thù ân mà không thanh sạch vậy.—Lê-vi Ký 7:20; Hê-bơ-rơ 10:28-31. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemptible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contemptible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.