contempler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contempler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contempler trong Tiếng pháp.
Từ contempler trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngắm, lặng ngắm, ngắm nghía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contempler
ngắmverb Nous contemplons avec plaisir les forêts, les montagnes, les lacs et d’autres créations encore. Chúng ta vui thích ngắm rừng cây, núi, hồ và những công trình sáng tạo khác. |
lặng ngắmverb |
ngắm nghíaverb |
Xem thêm ví dụ
Et l'idée était qu'à un certain moment vous arrêteriez d'apercevoir la forme de l'ours en peluche et vous auriez presque l'impression de voir un trou dans l'espace, et d'être en train de contempler un ciel étoilé scintillant. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Comme l’a dit le psalmiste, vous pouvez “ contempler le charme de Jéhovah ”. Như người viết Thi-thiên nói, bạn có thể “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va”. |
Nous n’étions pas à genoux aux côtés de Joseph Smith dans le Bosquet sacré et nous n’avons pas contemplé le Père et le Fils. Chúng ta không quỳ bên cạnh Joseph Smith trong Khu Rừng Thiêng Liêng cùng ngước nhìn Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử. |
Adryana a bel et bien ‘ contemplé le charme de Jéhovah ’ et a regardé avec admiration le fonctionnement du centre des activités de son peuple. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
AVEZ- VOUS déjà contemplé une campagne verdoyante peuplée d’arbres luxuriants ? Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa? |
Nous voulons découvrir des continents totalement nouveaux, et contempler de magnifiques panoramas d'ignorance. Chúng ta muốn khám phá những lục địa hoàn toàn mới, và ngắm nhìn những cảnh tượng tráng lệ chưa được biết tới. |
Contemple ton maître. Coi ta là chủ nhân của ngươi. |
J’aime étudier et contempler la vie de celui qui a tout donné pour moi et pour chacun d’entre nous. Tôi thích nghiên cứu và suy ngẫm về cuộc đời của Ngài là Đấng đã ban mọi điều cho tôi và cho tất cả chúng ta. |
Depuis quand les serviteurs de Dieu peuvent- ils ‘ contempler ’ le Roi messianique, et qu’est- ce que cela leur vaut ? Dân sự Đức Chúa Trời có thể “ngắm-xem” Vua Mê-si từ khi nào và với kết quả gì? |
CEUX qui visitent pour la première fois le centre de la ville westphalienne de Münster, en Allemagne, font systématiquement une halte pour contempler trois cages métalliques suspendues à la tour d’une église. LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ. |
Tu contemples souvent la complexité de la vie? Ông thích sự hoãn tạp của cuộc sống chứ? |
Lorsqu’il était berger, David a passé de nombreuses nuits à contempler les cieux étoilés et à méditer sur le Créateur sans pareil. Là người chăn chiên, nhiều đêm Đa-vít ngắm nhìn bầu trời đầy sao và suy ngẫm về sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa. |
Au terme d’une communication sur les forces de base de la nature, Faraday encouragea ses auditeurs à contempler à travers elles “ Celui qui les a façonnées ”. Khi kết luận một bài thuyết trình về những lực căn bản của thiên nhiên, ông Faraday khuyến khích cử tọa nên suy nghĩ đến “Đấng đã tạo ra những lực đó”. |
Nous pourrions contempler les flammes vives sans fin alors qu'elles serpentent et vacillent en des formes innombrables. Bạn có thể nhìn mãi ánh lửa rực cháy như thể chúng xoắn lại, bập bùng trong sự hóa thân không hồi kết. |
" Un crime considérable est dans la contemplation. " Một tội phạm đáng kể là trong chiêm niệm. |
Reste là à contempler les tiennes. ông cứ ngồi đây và suy ngẫm về máu của ông. |
Assis sur une grosse poutre en bois, il se repose un instant. Il en profite pour contempler l’immense structure de l’arche. Hãy hình dung ông ngồi trên cái đà gỗ to, nghỉ tay một chút và nhìn cấu trúc của chiếc tàu khổng lồ. |
Comment pourrai- je encore contempler ton saint temple ?” Làm sao con lại được nhìn đền thánh ngài?’. |
De l’immense univers, il n’avait contemplé qu’une infime partie, mais cela lui avait suffi pour saisir l’essentiel : Dieu mérite respect et adoration. Dù chỉ thấy được một phần nhỏ của vũ trụ bao la, Đa-vít đã rút ra một kết luận đúng—Đức Chúa Trời xứng đáng cho chúng ta kính trọng và tôn thờ. |
Comme un regard d'une foule d'étrangers, soudainement on se rend compte qu'on contemple le visage d'un vieil ami. Như ánh mắt nhìn từ phía đám đông xa lạ, đột nhiên nhận ra mình đang nhìn vào gương mặt của một người bạn cũ. |
Dès lors, quel humain pourrait contempler le Souverain Seigneur dans toute sa gloire ? (Xuất Ê-díp-tô Ký 33:21-23; 34:5-7, 29, 30) Vậy, chắc chắn không ai có thể nhìn thấy chính Chúa Tối Thượng với tất cả sự vinh hiển của Ngài! |
Jéhovah dit à son prophète: “Car c’est un peuple rebelle, ce sont des fils menteurs, des fils qui n’ont pas voulu entendre la loi de Jéhovah; qui ont dit à ceux qui voient: ‘Vous ne devez pas voir’, et à ceux qui ont des visions: ‘Vous ne devez pas contempler pour nous des choses de probité. Đức Giê-hô-va nói với ông: “Dân nầy là bội-nghịch, là con-cái nói dối, con-cái không muốn nghe luật-pháp Đức Giê-hô-va; nói với kẻ tiên-kiến rằng: Đừng tiên-kiến làm chi! |
Si des touristes appartenant à une foule de nations différentes se rendent à cet endroit, ce n’est pas pour adorer, mais pour contempler ces chefs-d’œuvre de l’architecture musulmane. Du-khách đến từ nhiều quốc-gia để viếng-thăm địa-danh này, không phải cốt để thờ-phượng ai, mà chỉ là để ngắm kiến-trúc Hồi-giáo này. |
De par ma nature, je suppose que je suis plus un acteur qu'un spectateur ou un contemplateur de ce qui se passe et c'est cette dichotomie, ce fossé entre les idées et l'action, que je vais tenter d'explorer brièvement. Tôi nghĩ là tính cách tôi là thích hành động hơn là quan sát hay suy xét mọi thứ, và bây giờ tôi sẽ cố gắng tìm hiểu ngắn gọn sự khác biệt này, giữa ý tưởng và hành động. |
Peut-être s’était-elle assise sur un rocher sur lequel il s’était tenu, ou avait-elle contemplé une chaîne de montagnes qu’il avait regardée autrefois. Có lẽ người ấy đứng trên một tảng đá mà Ngài đã từng đứng hoặc nhìn vào một dãy núi mà Ngài đã từng nhìn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contempler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contempler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.