contabilidad de costos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contabilidad de costos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contabilidad de costos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contabilidad de costos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Kế toán quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contabilidad de costos
Kế toán quản trị
|
Xem thêm ví dụ
Contabilidad de consumo de recursos , que descarta los conceptos contables más actuales en favor del costo proporcional basado en simulaciones. Kế toán tiêu thụ tài nguyên, loại bỏ hầu hết các khái niệm kế toán hiện hành có lợi cho việc tính chi phí theo tỷ lệ dựa trên mô phỏng. |
En la contabilidad de rendimiento, el aspecto de contabilidad de costes de la teoría de las limitaciones (TOC), los gastos operativos se gasta el dinero el inventario en throughput . Trong kế toán thông lượng , khía cạnh kế toán chi phí của lý thuyết về các ràng buộc (TOC), chi phí hoạt động là tiền chi tiêu để biến hàng tồn kho thành thông lượng . |
Los métodos tradicionales de contabilidad de costos intentan hacer estas suposiciones con base en la experiencia pasada y el juicio de la gerencia en cuanto a las relaciones fácticas. Các phương pháp kế toán chi phí truyền thống cố gắng đưa ra những giả định dựa trên kinh nghiệm trong quá khứ và phán đoán quản lý như các mối quan hệ thực tế. |
Los costes asociados a la venta de un artículo concreto según lo definido en la convención de contabilidad que configuró. Các chi phí liên quan đến việc bán một mặt hàng cụ thể theo quy ước kế toán mà bạn thiết lập. |
Por ejemplo, el IASB utiliza "el modelo de negocios de una entidad para gestionar los activos financieros" como un criterio para determinar si esos activos deben medirse al costo amortizado o al valor razonable en su norma de contabilidad de instrumentos financieros. Ví dụ, Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế (International Accounting Standards Board - IASB) sử dụng “mô hình kinh doanh thực để quản lý tài sản tài chính” như một yếu tố để quyết định liệu các tài sản nào có thể đo lường tại chi phí phân bổ hoặc tại giá trị hợp lý tại tiêu chuẩn tính toán công cụ tài chính, IFRS 9. |
Contabilidad Lean, en la que la mayoría de los métodos de costos tradicionales se ignoran a favor de la medición de "flujos de valor" semanales. Kế toán tinh gọn (Lean accounting), trong đó hầu hết các phương pháp tính chi phí truyền thống được bỏ qua để ủng hộ việc đo lường "dòng giá trị" hàng tuần. |
Éstos incluyen: Contabilidad de rendimiento, según la teoría de restricciones , según la cual solo se incluyen los costos totalmente variables en el costo de los bienes vendidos y el inventario se trata como una inversión. Bao gồm: Kế toán thông lượng (Throughput Accounting), theo Lý thuyết ràng buộc, theo đó chỉ có chi phí biến đổi hoàn toàn được bao gồm trong giá vốn hàng bán và hàng tồn kho được coi là đầu tư. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contabilidad de costos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contabilidad de costos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.