constituido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constituido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constituido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ constituido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sáp nhập, hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể, có thể tạng, kết hợp chặt chẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constituido

sáp nhập

(incorporated)

hợp thành tổ chức

(incorporated)

hợp thành đoàn thể

(incorporated)

có thể tạng

kết hợp chặt chẽ

(incorporated)

Xem thêm ví dụ

El puente María Pía está constituido por un doble arco que sostiene la vía única de ferrocarril por medio de pilares que refuerzan todo el puente.
Ponte Maria Pia là một vòng cung khớp đôi đỡ một đường sắt đơn qua các cột tăng cường cho toàn bộ cây cầu.
Y esta energía intrínseca es lo que llamamos la masa de una partícula, y al descubrir el bosón de Higgs, el GCH ha demostrado concluyentemente que esta sustancia es real, porque las cosas están constituidas por los bosones de Higgs.
Và năng lực nội tại này chúng ta gọi là khối lượng của các hạt, and với sự khám phát ra hạt Higgs, máy gia tốc hạt lớn đã chắc chắn chứng minh chất này là có thật, bởi vì đó là vật chất làm nên hạt Higgs.
Debes solicitar la verificación como organización sin ánimo de lucro si representas a una organización no gubernamental (ONG) o entidad de carácter social constituidas según las leyes de la India y ubicadas en este país, o a una entidad autorizada por la organización sin ánimo de lucro para publicar anuncios electorales en su nombre, por ejemplo, una agencia de publicidad.
Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo).
La colonia sarracena constituida en el sur del Lacio fue aniquilada solo en el 915, después de la batalla del Garellano.
Thuộc địa Saracen ở miền nam Lazio đã bị loại bỏ duy nhất vào năm 915, sau trận Garigliano.
El equipo de desarrollo está constituido por gente proveniente de los principales creadores de la franquicia Persona y Etrian Odyssey IV: Legends of the Titan.
Nhóm phát triển của trò chơi gồm những nhân lực của dòng Persona chính và Etrian Odyssey IV: Legends of the Titan.
Este Convenio define como patrimonio natural: Monumentos naturales constituidos por formaciones físicas y biológicas o por grupos de esas formaciones que tengan un valor universal excepcional desde el punto de vista estético o científico.
Theo Công ước Di sản thế giới thì di sản thiên nhiên là: Các đặc điểm tự nhiên bao gồm các hoạt động sáng tạo vật lý hoặc sinh học hoặc các nhóm các hoạt động kiến tạo có giá trị nổi bật toàn cầu xét theo quan điểm thẩm mỹ hoặc khoa học.
¿Por qué puede decirse que Jesús ha constituido en nuestros días un punto de reunión?
Trong thời chúng ta, Chúa Giê-su tựa như một địa điểm tập họp như thế nào?
A lo largo de todos estos años, estas instalaciones han constituido un fantástico y único lugar de asamblea.
Qua nhiều năm tháng, nơi đây đã là một nơi hội họp duy nhất và kỳ diệu.
Ahora bien, la corteza está constituida por diversas placas y es más delgada en determinados lugares, sobre todo donde se unen las placas.
Tuy nhiên, lớp vỏ này do một số mảng kiến tạo hợp thành và tại một số nơi nào đó lớp vỏ này mỏng hơn, nhất là nơi những mảng đó tiếp giáp nhau.
Esa organización estaba constituida por apóstoles, profetas, setentas, evangelistas (patriarcas), pastores (oficiales que presiden), sumos sacerdotes, élderes, obispos, presbíteros, maestros y diáconos.
Tổ chức đó gồm có các sứ đồ, các vị tiên tri, các thầy bảy mươi, các vị rao giảng phúc âm (các tộc trưởng), các mục sư (các chức sắc chủ tọa), các thầy tư tế thượng phẩm, các anh cả, các giám trợ, các thầy tư tế, các thầy giảng và các thầy trợ tế.
Tocante a los judíos que residían fuera de Palestina en el siglo I, el historiador judío Joseph Klausner apunta: “Cuesta creer que todos esos millones de judíos estuvieran constituidos únicamente por emigrantes de la pequeña Palestina.
Đề cập về những người Do Thái sống ở ngoài xứ Pha-lê-tin vào thế kỷ thứ nhất, sử gia Do Thái là Joseph Klausner nói: “Thật khó để tin rằng tất cả hàng triệu người Do Thái này đều di cư từ xứ Pha-lê-tin nhỏ bé.
Porque así como mediante la desobediencia del solo hombre [Adán] muchos fueron constituidos pecadores, así mismo, también, mediante la obediencia de la sola persona [Jesús] muchos serán constituidos justos” (Romanos 5:18, 19).
Vì, như bởi sự không vâng-phục của một người [A-đam] mà mọi người khác đều thành ra kẻ có tội, thì cũng một lẽ ấy, bởi sự vâng-phục của một người [Chúa Giê-su] mà mọi người khác sẽ đều thành ra công-bình”.—Rô-ma 5:18, 19.
Todo este alimento espiritual ha constituido una bendición para los adoradores verdaderos de toda la Tierra.
Tất cả những thức ăn thiêng liêng này là ân phước cho những người thờ phượng thật trên đất.
El 16 de enero de 1920 la Sociedad de Naciones quedó constituida con 42 países miembros.
Ngày 16-1-1920 Hội Quốc Liên được chính thức thành lập với 42 quốc gia hội viên.
Así, mi enfermedad no ha constituido una seria desventaja.
Do đó bệnh tật của tôi không phải là một sự tàn phế quá nghiêm trọng.
Los santuarios cananeos, conocidos como lugares altos y ubicados en los bosquecillos de las estribaciones de las montañas, deben de haber constituido un hermoso telón de fondo para los ritos de fertilidad que allí se realizaban.
Các đền thờ của dân Ca-na-an, được gọi là những nơi cao và nằm trong những khu rừng nhỏ trên mũi núi, hẳn là một cảnh trí hấp dẫn cho các nghi lễ sinh sản thực hành ở đó.
Es importante establecer modelos de rectitud en su propia vida, lo cual les permitirá dar un buen ejemplo a su familia sin importar como esté constituida.
Việc thiết lập những mẫu mực ngay chính trong cuộc sống của các em là quan trọng, mà nó sẽ giúp các em có thể nêu ra một tấm gương tốt cho gia đình mình, bất luận gia đình của các em như thế nào đi nữa..
Todos los pagos se emiten a través de Google Ireland, una sociedad constituida según las leyes irlandesas, en virtud de las condiciones de su acuerdo con Google.
Tất cả thanh toán được thực hiện bởi Google Ireland, công ty được thành lập theo luật Ireland, theo các điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google.
Hasta el plasma, constituido por agua en un 90%, transporta una gran cantidad de hormonas, sales inorgánicas, enzimas y nutrientes, incluidos minerales y azúcar.
Ngay cả huyết tương—90 phần trăm là nước—chứa nhiều hormon, muối vô cơ, enzym và chất dinh dưỡng, kể cả khoáng chất và đường.
José Smith, el gran Profeta de la Restauración, fue el instrumento mediante el cual se nos ha constituido en un pueblo, guiado hoy día por un Profeta de Dios, el presidente Gordon B.
Joseph Smith, vị tiên tri cao trọng của Sự Phục Hồi, là công cụ mà qua đó chúng ta đã được lập thành một dân tộc, ngày nay vẫn còn được hướng dẫn bởi một vị tiên tri của Thượng Đế, Chủ Tịch Gordon B.
11 Judas cita un ejemplo de alguien que respetó la autoridad divinamente constituida.
11 Giu-đe nêu ra gương một người tôn trọng đúng mức quyền hành đã được thiết lập.
El actual sistema Beidou (constituido por 4 satélites) es de carácter experimental y tiene una cobertura y aplicaciones limitadas.
Hệ thống Beidou-1 hiện tại (gồm 4 vệ tinh) là thử nghiệm và có phạm vi bảo hiểm và ứng dụng hạn chế.
Faust, de la Primera Presidencia, habló sobre cómo los libros canónicos de la Iglesia han constituido el medio principal mediante el cual se han restaurado las verdades perdidas:
Faust thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn nói rằng các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội là một phương tiện chính yếu để phục hồi các lẽ thật đã mất:
Se propone que sostengamos a las demás Autoridades Generales, Setentas de Área y presidencias de organizaciones auxiliares tal cual se encuentran actualmente constituidas.
Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng và Các Chủ Tịch Đoàn Tổ Chức Bổ Trợ Trung Ương hiện đang được cấu thành.
Es importante que leas estos documentos, ya que conforman el acuerdo legal constituido entre Google y tú con respecto al uso del Servicio.
Điều quan trọng là bạn phải đọc từng tài liệu trong số những tài liệu này vì chúng tạo thành thỏa thuận pháp lý giữa bạn và Google về việc bạn sử dụng Dịch vụ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constituido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.