ley orgánica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ley orgánica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ley orgánica trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ley orgánica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 憲法, hiến pháp, Luật Hiến pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ley orgánica
憲法
|
hiến pháp
|
Luật Hiến pháp(constitutional law) |
Xem thêm ví dụ
El 1890 la ley orgánica de Oklahoma organizó la mitad occidental del Territorio indio y una franja conocida como la tierra de nadie en el Territorio de Oklahoma. Đạo luật tổ chức Oklahoma 1890 được thông qua để tổ chức phần nữa phía tây Lãnh thổ Bản địa Mỹ cùng với một dải đất có tên gọi là Vùng đất vô chủ thành Lãnh thổ Oklahoma. |
Una ley orgánica del 12 de abril de 1996 que establece que: "aunque el francés es la lengua oficial, el tahitiano y otros idiomas polinesios también se pueden utilizar". Một luật tổ chức vào 12 tháng 4 năm 1996 đã nói rõ rằng "Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức, tiếng Tahiti và các ngôn ngữ Polynésie khác có thể được sử dụng." |
Aunque técnicamente considerada "no organizada", ya que el Congreso estadounidense no ha aprobado una Ley Orgánica para el territorio, Samoa Americana tiene gobierno propio bajo una constitución que se hizo efectiva el 1 de julio de 1967. Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
Después de la Segunda Guerra Mundial, el intento del Departamento del Interior estadounidense en el Congreso por aprobar la Ley Orgánica 4500 para la incorporación de Samoa Estadounidense, fue derrotado debido a los esfuerzos de los jefes samoanos americanos liderados por Tuiasosopo Mariota. Sau chiến tranh, Đạo luật Tổ chức 4500, một nỗ lực sáp nhập Samoa được Bộ Nội vụ Hoa Kỳ bảo trợ, bị đánh bại tại Quốc hội chỉ vì những nỗ lực của các tù trưởng Samoa do Tuiasosopo Mariota lãnh đạo. |
De estos, doce entre Jueces y Magistrados de todas las categorías judiciales, en los términos que establezca la ley orgánica; cuatro a propuesta del Congreso de los Diputados, y cuatro a propuesta del Senado, elegidos en ambos casos por mayoría de tres quintos de sus miembros, entre abogados y otros juristas, todos ellos de reconocida competencia y con más de quince años de ejercicio en su profesión. Trong đó, mười hai người là thẩm phán và quan tòa của tất cả các lĩnh vực theo quy định của đạo luật cơ bản, bốn người do Hạ viện và bốn người do Thượng viện đề cử theo hình thức bầu chọn trong số các luật sư và luật gia có kiến thức với hơn 15 năm thâm niên nghề nghiệp. |
«Ley Orgánica 1/2007, de 28 de febrero, de reforma del Estatuto de Autonomía de las Illes Balears». Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2012. ^ “Ley Orgánica 1/2007, de 28 de febrero, de reforma del Estatuto de Autonomía de las Illes Balears”. |
En las condiciones de la segunda Ley Orgánica, Alaska había sido dividida en cuatro divisiones. Dưới các điều kiện của Đạo luật tổ chức chính quyền lần thứ hai, Alaska được chia thành bốn khu vực. |
Los siguientes territorios estadounidenses son los organizados oficialmente por el Congreso mediante una Ley Orgánica aprobada en la primera fecha indicada. Các lãnh thổ sau đây được Quốc hội Hoa Kỳ chính thức tổ chức bằng một Đạo luật Tổ chức vào năm đầu tiên được liệt kê. |
Cuando el Congreso aprobó la segunda Ley Orgánica en 1912, Alaska se reorganizó y pasó a llamarse el territorio de Alaska. Đạo luật tổ chức chính quyền lần thứ hai vào năm 1912 đã đưa Địa khu Alaska thành lãnh thổ Alaska. |
«Territorio no organizado» no es un nombre, sino significa simplemente que el Congreso no ha aprobado una ley orgánica para ese territorio. "Lãnh thổ chưa tổ chức" không phải là một cái tên; nó đơn giản có nghĩa là Quốc hội Hoa Kỳ chưa thông qua một đạo luật tổ chức cho lãnh thổ đó. |
En la mayoría de casos, sin embargo, el congreso ha otorgado una considerable autonomía a través de una ley orgánica que funciona como una constitución local. Tại đa số các vùng, Quốc hội Hoa Kỳ đã trao quyền tự trị đáng kể bằng một đạo luật tổ chức với chức năng như một bản hiến pháp địa phương. |
Santiago de Chile: Editorial Jurídica de Chile. Sentencia Rol 78-1989 del Tribunal Constitucional de Chile, recaída sobre el proyecto de ley orgánica constitucional sobre el Banco Central (considerandos n.o 7 al 13). Phủ Tổng thống Chile là cung La Moneda ở thủ đô Santiago. ^ Xem Sentencia Rol 78-1989 của Tòa án hiến pháp Chile, relapsed on the Central Bank of Chile's Constitutional Act project (declarations No 7 to 13). ^ Bravo Lira, Bernardino (1996). |
El Congreso de los Diputados está compuesto por un mínimo de 300 y un máximo de 400 Diputados, siendo su número actual de 350 por determinación de la Ley Orgánica de Régimen Electoral General, aprobada en 1985. Đại hội Đại biểu có số nghị sĩ từ 300-400 nghị sĩ, số lượng nghị sĩ hiện tại là 350 áp dụng theo luật bầu cử Tây Ban Nha từ năm 1985. |
35 Así pues, como os dije, pedid y recibiréis; orad sinceramente a fin de que quizá mi siervo José Smith, hijo, vaya con vosotros, y presida en medio de mi pueblo, y organice mi reino en la tierra aconsagrada, y establezca a los hijos de Sion sobre las leyes y los mandamientos que se os han dado y que se os darán. 35 Vậy nên, như ta đã nói cho các ngươi hay, hãy cầu xin, rồi các ngươi sẽ nhận được; hãy thành tâm cầu nguyện, để may ra tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta có thể cùng đi với các ngươi, và chủ tọa giữa dân của ta, và tổ chức vương quốc của ta trên mảnh đất đã được abiệt riêng này, và xây dựng con cái Si Ôn trên các luật pháp và giáo lệnh mà đã và sẽ được ban cho các ngươi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ley orgánica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ley orgánica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.