constipado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constipado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constipado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ constipado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cảm, lạnh, bị táo bón, táo bón, cảm lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constipado
cảm
|
lạnh
|
bị táo bón(constipated) |
táo bón(constipated) |
cảm lạnh
|
Xem thêm ví dụ
Pode ser qualquer criança constipada, com uma otite, uma infeção no ouvido, até febre do feno. Đó có thể là bất cứ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng. |
Um dos alunos dela está constipado? Một đứa học trò của cô ấy bị cảm lạnh thông thường? |
Cavalos, cães hounds e seus donos ingleses constipados Ngựa, chó săn và các quý ngài người Anh bị táo bón |
O miúdo está constipado. Thằng bé bị táo bón. |
Por que esse olhar constipado? Sao trông vẻ mặt anh như đang muốn đi " thả bom " vậy? |
Mas só se dormir virada para cima ou se estiver constipada. Nhưng mà chỉ khi nằm thẳng hoặc bị ốm thôi. |
O miúdo estava constipado. Thằng bé bị táo bón. |
— Não estou tão constipada quanto isso... """Thiếp đâu có cảm hàn gì nhiều đến thế..." |
Se der a Hamish os alimentos errados, ele pode ficar constipado. Nếu cháu cho Hamish ăn linh tinh, nó có thể bị đau dạ dày đấy. |
Espero que ela não se tenha constipado. Hy vọng nó không bị cảm lạnh. |
A não ser que ele estivesse constipado... Trừ phi hắn bị táo bón đi ngoài thôi. |
Estive constipada o mês passado, disse isso aos médicos, e... Um, tôi bị cảm lạnh tháng trước và tôi đã nói với các bác sĩ về việc đó. |
Vocês não têm de fazer uma voz triste porque nós estamos deprimidos. Vocês não espirram quando falam com uma pessoa constipada. Không cần phải nói giọng buồn bã vì chúng tôi đã đủ buồn rồi, giống như không cần phải hắt xì khi nói với người bị cảm vậy. |
Eu também estou um pouco constipado. Cậu biết không, tôi cũng đang bị cảm nhẹ. |
(Chris Anderson: Estou constipado.) (Chris Anderson: Tôi vừa bị cảm lạnh) |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constipado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới constipado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.